Số kí hiệu | Số: 582 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) | 1967 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | 1961 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự |
| HT. Thích Minh Ngạn (Nguyễn Văn Long) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Huệ Sanh (Lê Hữu Phước) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Đạo Huy (Đinh Văn Thanh) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
| TT. Thích Huệ Nghiệp (Trần Phước Chi) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Quảng Trí (Lê Văn Thiện) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. T Đạt Ma Quang Tuệ (Lê Hữu Nguyên Vũ) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| HT. Thích Tâm Minh (Hoàng Văn Thọ) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Pháp (Nguyễn Văn Huỳnh) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Trì (Đinh Long Hồ) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Trí (Nguyễn Minh Tân) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Diệu Trí (Lê Vũ Liên Thanh) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Thiện Trí (Huỳnh Thế Dũng) | 1978 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. T Đạt Ma Đức Long (Võ Văn Ngọc Luận) | 1973 | Phó Thư ký II, Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Chơn Nghĩa (Bùi Ngọc Luân) | 1983 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Huệ Tánh (Lê Minh Trị) | 1967 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Tuệ Quyền (Trần Phong Quyền) | 1970 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Thiện Mỹ (Trần Thanh Cường) | 1983 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NT. Thích nữ Xuân Liên (Bùi Thị Ngọc Hoa) | 1955 | Ủy viên Thủ quỹ |
| NT. Thích nữ Như Dung (Trần Thị Kim Hoa) | 1961 | Ủy viên Thường trực, Trưởng Phân ban Ni giới |
| TT. Thích Huệ Ninh (Bùi Công Tấn) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Pháp Đăng (Phạm Phước Tuế) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Giác Đăng (Huỳnh Viết Thanh) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Hải (Huỳnh Hữu Phước) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Quảng Ảnh (Trần Quang Phương) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. T Đạt Ma Toàn Hạnh (Khuất Hữu Anh Tuyến) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Hạnh Chiếu (Phạm Thị Diệu Huyền) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Huệ Hiếu (Phan Thị Mỹ Hạnh) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Thích Pháp Cần (Huỳnh Văn Thanh) | 1957 | Ủy viên |
| TT. Thích Đồng Ngạn (Nguyễn Văn Đệ) | 1964 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Quang (Huỳnh Văn Chiến) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Đăng (Trần Anh Tú) | 1975 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Thuận (Nguyễn Hữu Lợi) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Lý (Phạm Duy Khánh) | 1971 | Ủy viên |
| HT. Thích Huệ Thiền (Nguyễn Thiện Ngọc) | 1953 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Hương (Nguyễn Hùng) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Từ (Danh Văn Hạnh) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Kiến Tịnh (Bùi Văn Thủ) | 1977 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Thông (Nguyễn Hùng Thế Dũng) | 1972 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiên Phước (Đặng Văn Rao) | 1966 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Sa Huynh (Thạch Sa Huynh) | 1981 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Khai (Ngô Văn Dị) | 1960 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Chân Liên (Lê Thị Lý) | 1954 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Thuần Ẩn (Diệp Thị Anh) | 1957 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Đạt Liên (Nguyễn Thị Thảo) | 1967 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hằng Liên (Đàm Thị Hậu) | 1967 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tánh Tuệ (Phạm Thị Ánh Văn) | 1973 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Liên Phương (Võ Ngọc Hoa) | 1970 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Trí Liên (Nguyễn Thị Tuyết) | 1965 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Thọ (Nguyễn Văn Phương) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Pháp Đăng (Nguyễn Thành Độ) | 1961 | Ủy viên |
| TT. Thích Chánh Định (Trần Kim Năng) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tịnh Đạt (Trần Thị Nguyệt) | 1968 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Hạnh (Huỳnh Văn Lạc) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Chơn (Huỳnh Hữu Phước) | 1975 | Ủy viên |
| TT. Thích Đạt Ma Phổ Hóa (Dương Hoàng Huy) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. T Đạt Ma Chí Khoan (Huỳnh Ngọc Thanh) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Khương (Phạm Quốc Thái) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Tín (Nguyễn Thanh Vinh) | 1983 | Ủy viên |
| TT. Thích Quảng Thành (Nguyễn Phụng Anh) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hải (Lê Quang Sơn) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thông (Nguyễn Minh Triệu) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Lợi (Mai Huy Bình) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Toàn (Huỳnh Hữu Toàn) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Định (Đinh Văn Bảo) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Huy (Bùi Tấn Huy) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Thiện Đạo (Nguyễn Ngọc Đăng) | 1992 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tâm Tuyền (Nguyễn Thị Nhâm Tý) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Linh Khoan (Trần Thị Nhật Duyên) | 1984 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Bảo (Phạm Thị Dưa) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Điền (Nguyễn Văn Phương) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Trí (Phạm Tuấn Cường) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Quang (Văn Đình Linh) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Hành (Lê Chí Tiến) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Phong (Lưu Phương Thái Phong) | 1995 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quý Trì (Nguyễn Thanh Phú) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hữu (Dương Phước Nhật Phong) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tịnh Hạnh (Nguyễn Trung Âu) | 1992 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Thới (Ngô Duy Khương) | 1991 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Dung (Phạm Thị Hạnh) | 1964 | Ủy viên |
| Phật tử Diệu Huệ (Đoàn Thị Cúc) | 1956 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Điền (Hoàng Đức Luận) | 1980 | Ủy viên dự khuyết |
| TT. Thích Pháp Tân (Võ Văn Dũng) | 1968 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Thiện Bửu (Lý Bá Thiên) | 1992 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Tâm Minh Nghĩa (Lý Thanh Nhân) | 1997 | Ủy viên dự khuyết |
| SC. Thích nữ Tịnh Minh (Huỳnh Thị Minh) | 1970 | Ủy viên dự khuyết |
| NS. Thích nữ An Quý (Lê Thị Anh Đào) | 1975 | Ủy viên dự khuyết |
| NS. Thích nữ Chúc Hòa (Trương Thị Diệu Hiền) | 1966 | Ủy viên dự khuyết |
| SC. Thích nữ Như Vân (Đặng Thị Vân) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
| Phật tử Diệu Hương (Huỳnh Thị Thanh Phương) | 1966 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn | ||||||||||
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 582 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |||||||||
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Đồng Nai“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |