DANH SÁCH BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐỒNG NAI NHIỆM KỲ IX (2022 - 2027)

Số kí hiệu Số: 582 /QĐ-HĐTS
Ngày ban hành 08/01/2023
Thể loại Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam
Lĩnh vực QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC
Cơ quan ban hành HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Người ký HT THÍCH THIỆN NHƠN

Nội dung

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐỒNG NAI
NHIỆM KỲ IX (2022 - 2027)
(Theo Quyết định số: 582 /QĐ-HĐTS ngày 02/12/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 10 vị
  1. Hòa thượng Thích Thanh Từ
  2. Hòa thượng Thích Minh Chánh
  3. Hòa thượng Thích Nhật Quang
  4. Hòa thượng Thích Huệ Chí
  5. Hòa thượng Thích Giác Quang
  6. Hòa thượng Thích Thiện Đạo
  7. Hòa thượng Thích Liêm Chánh
  8. Hòa thượng Thích Huệ Tâm
  9. Hòa thượng Thích Phước Tú
  10. Hòa thượng Thích Thiện Pháp.
B. BAN TRỊ SỰ: 91 vị
I. BAN THƯỜNG TRỰC: 29 vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
  1.  
TT. Thích Huệ Khai
(Nguyễn Tiến Dũng)
1967 Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Tăng sự
  1.  
HT. Thích Bửu Chánh
(Lê Hà)
1961 Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự
  1.  
HT. Thích Minh Ngạn
(Nguyễn Văn Long)
1958 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Kiểm soát
  1.  
TT. Thích Huệ Sanh
(Lê Hữu Phước)
1964 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Hoằng pháp
  1.  
TT. Thích Đạo Huy
(Đinh Văn Thanh)
1971 Phó Trưởng ban Trị sự,
Chánh Thư ký
  1.  
TT. Thích Huệ Nghiệp
(Trần Phước Chi)
1971 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Pháp chế
  1.  
TT. Thích Quảng Trí
(Lê Văn Thiện)
1970 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Nghi lễ
  1.  
ĐĐ. T Đạt Ma Quang Tuệ
(Lê Hữu Nguyên Vũ)
1974 Phó Trưởng ban Trị sự
Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
  1.  
HT. Thích Tâm Minh
(Hoàng Văn Thọ)
1961 Phó Trưởng ban Trị sự
  1.  
TT. Thích Thiện Pháp
(Nguyễn Văn Huỳnh)
1960 Phó Trưởng ban Trị sự
  1.  
TT. Thích Minh Trì
(Đinh Long Hồ)
1967 Phó Trưởng ban Trị sự
  1.  
TT. Thích Minh Trí
(Nguyễn Minh Tân)
1970 Phó Trưởng ban Trị sự
  1.  
NS. Thích nữ Diệu Trí
(Lê Vũ Liên Thanh)
1974 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện Trí
(Huỳnh Thế Dũng)
1978 Phó Thư ký,
Chánh Văn phòng Ban Trị sự
  1.  
ĐĐ. T Đạt Ma Đức Long
(Võ Văn Ngọc Luận)
1973 Phó Thư ký II,
Trưởng ban Văn hóa
  1.  
ĐĐ. Thích Chơn Nghĩa
(Bùi Ngọc Luân)
1983 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
  1.  
TT. Thích Huệ Tánh
(Lê Minh Trị)
1967 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
  1.  
TT. Thích Tuệ Quyền
(Trần Phong Quyền)
1970 Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện Mỹ
(Trần Thanh Cường)
1983 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
  1.  
NT. Thích nữ Xuân Liên
(Bùi Thị Ngọc Hoa)
1955 Ủy viên Thủ quỹ
  1.  
NT. Thích nữ Như Dung
(Trần Thị Kim Hoa)
1961 Ủy viên Thường trực,
Trưởng Phân ban Ni giới
  1.  
TT. Thích Huệ Ninh
(Bùi Công Tấn)
1963 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Pháp Đăng
(Phạm Phước Tuế)
1963 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Giác Đăng
(Huỳnh Viết Thanh)
1973 Ủy viên Thường trực
 
  1.  
ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Hải
(Huỳnh Hữu Phước)
1965 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Quảng Ảnh
(Trần Quang Phương)
1975 Ủy viên Thường trực
  1.  
ĐĐ. T Đạt Ma Toàn Hạnh
(Khuất Hữu Anh Tuyến)
1983 Ủy viên Thường trực
  1.  
NS. Thích nữ Hạnh Chiếu
(Phạm Thị Diệu Huyền)
1962 Ủy viên Thường trực
  1.  
NS. Thích nữ Huệ Hiếu
(Phan Thị Mỹ Hạnh)
1972 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 53 vị
  1.  
HT. Thích Pháp Cần
(Huỳnh Văn Thanh)
1957 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Đồng Ngạn
(Nguyễn Văn Đệ)
1964 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Huệ Quang
(Huỳnh Văn Chiến)
1971 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Pháp Đăng
(Trần Anh Tú)
1975 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Thuận
(Nguyễn Hữu Lợi)
1974 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Quảng Lý
(Phạm Duy Khánh)
1971 Ủy viên
  1.  
HT. Thích Huệ Thiền
(Nguyễn Thiện Ngọc)
1953 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Hương
(Nguyễn Hùng)
1969 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Từ
(Danh Văn Hạnh)
1972 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Kiến Tịnh
(Bùi Văn Thủ)
1977 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Huệ Thông
(Nguyễn Hùng Thế Dũng)
1972 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiên Phước
(Đặng Văn Rao)
1966 Ủy viên
 
  1.  
ĐĐ. Thạch Sa Huynh
(Thạch Sa Huynh)
1981 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Khai
(Ngô Văn Dị)
1960 Ủy viên
  1.  
NT. Thích nữ Chân Liên
(Lê Thị Lý)
1954 Ủy viên
  1.  
NT. Thích nữ Thuần Ẩn
(Diệp Thị Anh)
1957 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Đạt Liên
(Nguyễn Thị Thảo)
1967 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Hằng Liên
(Đàm Thị Hậu)
1967 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Tánh Tuệ
(Phạm Thị Ánh Văn)
1973 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Liên Phương
(Võ Ngọc Hoa)
1970 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Trí Liên
(Nguyễn Thị Tuyết)
1965 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Thọ
(Nguyễn Văn Phương)
1970 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Pháp Đăng
(Nguyễn Thành Độ)
1961 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Chánh Định
(Trần Kim Năng)
1971 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Tịnh Đạt
(Trần Thị Nguyệt)
1968 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Hạnh
(Huỳnh Văn Lạc)
1971 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Phước Chơn
(Huỳnh Hữu Phước)
1975 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Đạt Ma Phổ Hóa
(Dương Hoàng Huy)
1973 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. T Đạt Ma Chí Khoan
(Huỳnh Ngọc Thanh)
1971 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Chơn Khương
(Phạm Quốc Thái)
1979 Ủy viên
 
  1.  
ĐĐ. Thích Hạnh Tín
(Nguyễn Thanh Vinh)
1983 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Quảng Thành
(Nguyễn Phụng Anh)
1976 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện Hải
(Lê Quang Sơn)
1978 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nguyên Thông
(Nguyễn Minh Triệu)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Pháp Lợi
(Mai Huy Bình)
1987 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Phước Toàn
(Huỳnh Hữu Toàn)
1985 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nguyên Định
(Đinh Văn Bảo)
1985 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện Huy
(Bùi Tấn Huy)
1991 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Tâm Thiện Đạo
(Nguyễn Ngọc Đăng)
1992 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Tâm Tuyền
(Nguyễn Thị Nhâm Tý)
1972 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Linh Khoan
(Trần Thị Nhật Duyên)
1984 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Huệ Bảo
(Phạm Thị Dưa)
1985 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Trung Điền
(Nguyễn Văn Phương)
1979 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Huệ Trí
(Phạm Tuấn Cường)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích An Quang
(Văn Đình Linh)
1984 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nhuận Hành
(Lê Chí Tiến)
1988 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Huệ Phong
(Lưu Phương Thái Phong)
1995 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Quý Trì
(Nguyễn Thanh Phú)
1984 Ủy viên
 
  1.  
ĐĐ. Thích Quảng Hữu
(Dương Phước Nhật Phong)
1983 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Tịnh Hạnh
(Nguyễn Trung Âu)
1992 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Huệ Thới
(Ngô Duy Khương)
1991 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Như Dung
(Phạm Thị Hạnh)
1964 Ủy viên
  1.  
Phật tử Diệu Huệ
(Đoàn Thị Cúc)
1956 Ủy viên

III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 09 vị
  1.  
ĐĐ. Thích Pháp Điền
(Hoàng Đức Luận)
1980 Ủy viên dự khuyết
  1.  
TT. Thích Pháp Tân
(Võ Văn Dũng)
1968 Ủy viên dự khuyết
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện Bửu
(Lý Bá Thiên)
1992 Ủy viên dự khuyết
  1.  
ĐĐ. Thích Tâm Minh Nghĩa
(Lý Thanh Nhân)
1997 Ủy viên dự khuyết
  1.  
SC. Thích nữ Tịnh Minh
(Huỳnh Thị Minh)
1970 Ủy viên dự khuyết
  1.  
NS. Thích nữ An Quý
(Lê Thị Anh Đào)
1975 Ủy viên dự khuyết
  1.  
NS. Thích nữ Chúc Hòa
(Trương Thị Diệu Hiền)
1966 Ủy viên dự khuyết
  1.  
SC. Thích nữ Như Vân
(Đặng Thị Vân)
1978 Ủy viên dự khuyết
  1.  
Phật tử Diệu Hương
(Huỳnh Thị Thanh Phương)
1966 Ủy viên dự khuyết
 
   
TM. BAN THƯỜNGTRỰC
CHỦ TỊCH

 


 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
 
 

Số : 582 /QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
 
 


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 2022

 
         
 

QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai
Nhiệm kỳ IX (2022 - 2027)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 1379/BTG-PG ngày 18/11/2022 của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ tờ trình số 886/TTr-BTS ngày 21/11/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ IX (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ IX (2022 – 2027), gồm 10 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 91 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 29 vị, Ủy viên: 53 vị, Ủy viên dự khuyết: 09 vị do Thượng tọa Thích Huệ Khai làm Trưởng Ban Trị sự (Danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
 
Nơi nhận :
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
  Tỉnh Đồng Nai“để biết”
- Lưu VP1 - VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH







Hòa thượng Thích Thiện Nhơn



 

 File đính kèm

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây