Số kí hiệu | Số: 275/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Bắc |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _________________________________ Số: 275/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________________________________________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2022 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Ban TGCP, Vụ PG; - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Hà Nội; - Lưu: VP1, VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn | ||
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (23 VỊ) | |||
| Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) | 1956 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Hòa thượng Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) | 1959 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Hòa thượng Thích Thanh Hưng (Nguyễn Văn Hùng) | 1952 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Hòa thượng Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) | 1954 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) | 1965 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Minh Hiền (Nguyễn Ngọc Sơn) | 1960 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) | 1971 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Minh Tín (Nguyễn Lê Sáu) | 1970 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Tiến Thông (Nguyễn Văn Song) | 1972 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) | 1970 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Minh Trí (Hoàng Đức Thắng) | 1963 | Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) | 1969 | Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) | 1970 | Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Nguyên Chính (Cao Đại Đoàn) | 1985 | Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni trưởng Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Thành) | 1960 | Trưởng Phân ban Ni giới GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni trưởng Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) | 1956 | Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Trí Như (Hoàng Văn Năm) | 1969 | Phó Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Quảng Tĩnh (Nguyễn Văn Chiến) | 1977 | Phó Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Thanh Tuyên (Nguyễn Mạnh Tuyên) | 1976 | Phó Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Viên Đức (Lê Văn Lượng) | 1979 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đạo Duy (Đỗ Văn Thanh) | 1989 | Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni trưởng Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) | 1959 | Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính - Thủ quỹ GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Bình (Nguyễn Thị Thanh Bình) | 1954 | Phó Trưởng Phân ban Ni giới GHPGVN Tp. Hà Nội |
II. ỦY VIÊN (46 VỊ) | |||
| Hòa thượng Thích Nguyên Hạnh (Phan Nhật Trinh) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Tiến Thịnh (Nguyễn Tuấn Thịnh) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Thanh Hùng (Nguyễn Viết Hùng) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Nguyên Thanh (Quách Thanh Vân) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Minh Nguyên (Đỗ Văn Tư) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Tâm Thuần (Phan Văn Hảo) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Thanh Trung (Phùng Văn Phương) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Quảng Thiện (Nguyễn Đình Lực) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Thanh Phương (Bùi Viết Nhượng) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Minh Thực (Nguyễn Văn Út) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Minh Đồng (Nguyễn Việt Hà) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Di Sơn (Nguyễn Tiến Sơn) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Thanh Trung (Nguyễn Thành Trung) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Thượng tọa Thích Thanh Hải (Trần Văn Có) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Thanh Hồi (Bùi Thanh Bình) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đạo Thịnh (Bùi Xuân Kiều) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Nguyên Mạnh (Lê Văn Mạnh) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Minh Thiện (Trương Đăng Thịnh) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Viên Giác (Vũ Nguyên Hồng) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đạo Vĩnh (Trần Quang Trung) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Quảng Thuận (Phạm Văn Thành) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đạo Khuê (Tạ Văn Hùng) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đạo Thông (Doãn Văn Thiệp) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đức Duyệt (Nguyễn Văn Toàn) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đức Hạnh (Nguyễn Quốc Đức) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Thanh Chính (Đoàn Văn Trai) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Quảng Phú (Đào Thanh Phong) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Thái Minh (Nguyễn Ngọc Dương) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Đạo Ân (Lê Văn Nam) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Đại đức Thích Viên Hải (Trần Văn Hải) | 1991 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni trưởng Thích Đàm Hà (Trần Thị Hà) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Đoan (Nguyễn Thị Đoan) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Hiếu (Lương Thị Hà) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Tịnh (Trương Thị Bằng) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Quang Thụy (Phạm Thị Tập) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Hinh (Đoàn Thị Tho) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Tịnh Quán (Nguyễn Thị Hường) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Kiên (Nguyễn Thị Ngà) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Thanh (Hoàng Thị Bích) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Phương (Trương Thị Lan) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Vân (Nguyễn Thị Thuận) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Trà (Lưu Thị Hương) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Phương (Nguyễn Thị Đoài) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Hải (Đỗ Thị Thêm) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Hà (Nguyễn Thị Tuyết Hồng) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
| Ni sư Thích Đàm Nhã (Nguyễn Thị Nga) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |