Số kí hiệu | Số: 444/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Bắc |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _________________________________ Số: 444/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________________________________________________ Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2022 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Ban TGCP, Vụ PG; - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Yên Bái; - Lưu: VP1, VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn | ||
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ | ||
I. BAN CHỨNG MINH (01 VỊ) | |||||
1 | Hòa thượng Thích Thanh Duệ (Đoàn Ngọc Duệ) | 1951 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
II. BAN THƯỜNG TRỰC (13 VỊ) | |||||
| Thượng tọa Thích Minh Huy (Phạm Thừa Chiến) | 1977 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Đại đức Thích Thanh Trí (Lại Thế Lộc) | 1985 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Đại đức Thích Trung Kính (Nguyễn Vương Vũ) | 1975 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Đại đức Thích Minh Chính (Đỗ Văn Thắng) | 1986 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Đại đức Thích Quảng Tú (Nguyễn Tuấn Anh) | 1983 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Đại đức Thích Thanh Tuệ (Hoàng Tuấn Tú) | 1992 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Đại đức Thích Minh Thông (Lê Mạnh Trí) | 1991 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Đại đức Thích Tâm Thể (Nguyễn Văn Diên) | 1992 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Đàm Hợi (Nguyễn Thị Tuất) | 1970 | Ủy viên Thường trực, Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Đặc trách Ni giới GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Đàm Thùy (Bùi Thị Hường) | 1979 | Uỷ viên Thường trực, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Nữ Thánh Tri (Ninh Thị Ngọc Huyền) | 1981 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Hoàng Thị Kim Oanh (Yên Bình) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Cư sĩ Hoàng Hải (Thành phố) | 1945 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
III. ỦY VIÊN (34 VỊ) | |||||
| Sư cô Thích Đàm Phương (Hoàng Thị Lan) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Tâm Khánh (Nguyễn Thị Hiến) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Diệu Thiện (Nguyễn Thị Phương Thảo) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Diệu Ngọc (Nguyễn Thị Tho) | 1994 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Diệu Khánh (Nguyễn Thị Ngọc Diệp) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Diệu Viên (Nguyễn Thị Sáu) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Nữ Diệu Hiếu (Trần Thị Thược) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Nhuận Chí (Đặng Thị Thu Nền) | 1990 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Bảo Tuệ (Nguyễn Thị Thơi) | 1992 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sư cô Thích Nguyên Xuân (Bùi Thị Hằng) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sadi Lưu Phương Anh | 1999 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Sadi Dương Hồng Bích | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Hình đồng Lý Thị Lan | 1992 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Đặng Thị Vân (Thành phố) | 1962 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Nguyễn Thị Nhâm (Thành phố) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Phạm Thị Thu Hà (Thành phố) | 1949 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Quảng Thị Nga (Thành phố) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Lê Thanh Bình (Thành phố) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Nguyễn Thị Thơm (Thành phố) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Lại Kim Tươi (TX. Nghĩa Lộ) | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Phạm Bá Dung (TX. Nghĩa Lộ) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Trần Văn Duy | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Đỗ Thị Quyên (huyện Văn Chấn) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Nguyễn Thị Thơm (huyện Văn Chấn) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Nguyễn Thị Ngọc (huyện Văn Chấn) | 1952 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Phan Thị Chín (huyện Trấn Yên) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Nguyễn Thị Phượng (huyện Trấn Yên) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Trần Minh Chạnh (huyện Trấn Yên) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Trần Thị Hằng (huyện Yên Bình) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Phạm Văn Tuấn (huyện Yên Bình) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Vũ Thị Thảo (huyện Văn Yên) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Hoàng Thị Tĩnh (huyện Văn Yên) | 1946 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Đồng Thị Minh (huyện Lục Yên) | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
| Phật tử Bùi Đức Tân (huyện Lục Yên) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||