Số kí hiệu | Số: 260/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Bắc |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _________________________________ Số: 260/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________________________________________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Ban TGCP, Vụ PG; - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Tuyên Quang; - Lưu: VP1, VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (11 VỊ) | |||
| Hòa thượng Thích Gia Quang (Đồng Văn Thu) | 1954 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đại đức Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) | 1978 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Thượng tọa Thích Thanh Trung (Nguyễn Thành Trung) | 1975 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đại đức Thích Thanh Tân (Nguyễn Văn Bộ) | 1977 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Sư cô Thích Nữ Đàm Nghiêm (Đào Thị Thu Hường) | 1978 | Phó Trưởng ban đặc trách Ni giới, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đại đức Thích Thanh Hòa (Nguyễn Văn Lực) | 1986 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đại đức Thích Trúc Thông Phổ (Dư Kim Long) | 1950 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Sư cô Thích Nữ Thông Nghiêm (Nguyễn Thị Thùy Dung) | 1985 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Sư cô Thích Nữ Diệu Tâm (Trịnh Thị Ngọc Bích) | 1974 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Sư cô Thích Nữ Quảng Xuân (Nguyễn Thị Vui) | 1979 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Cư sĩ Diệu Kim (Nguyễn Thị Liên) | 1953 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
II. ỦY VIÊN (20 VỊ) | |||
| Sư cô Thích Nữ Hoàn Tố (Đặng Thị Hoa) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Sư cô Thích Nữ Chơn Hiền (Đào Thị Bích Huệ) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đại đức Thích Quảng Tấn (Nguyễn Văn Thanh Nhân) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đại đức Thích Minh Đức (Bùi Mạnh Hùng) | 1986 | Ủy viên, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Sư cô Thích Nữ An Tịnh (Nguyễn Thị Như Thủy) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Nguyễn Công Nhạ | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Vũ Thị Bình | 1941 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Lê Thị Bích Ngọ | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Nguyễn Thị Thúy | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đinh Thị Trường | 1950 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đinh Văn Phúc | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Đỗ Thị Dung | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Trần Thị Định | 1947 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Vũ Thị Quế | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Trần Văn Hiền | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Lê Thị Kim Thành | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Nông Thị Kim | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Bùi Thị Hồng | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Vũ Thúy Hoàn | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
| Phạm Thị Hòa | 1952 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |