Số kí hiệu | Số: 277/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Bắc |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _________________________________ Số: 277/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________________________________________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Ban TGCP, Vụ PG; - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Hà Giang; - Lưu: VP1, VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (13 VỊ) | |||
| Đại đức Thích Nguyên Toàn (Trần Văn Trọng) | 1976 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Thanh Lâm (Cao Đức Trường) | 1980 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) | 1978 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Nguyên Long (Bùi Văn Tiến) | 1981 | Phó Trưởng ban - Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Đức Trung (Nguyễn Văn Lý) | 1969 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Đức An (Trần Văn Đức) | 1993 | Uỷ viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký - Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Đức Minh (Phùng Mạnh Long) | 1976 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Thanh An (Phạm Đức Tư) | 1976 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Bảo Đức (Phan Nhật Dũng) | 1982 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Tục Ân (Vũ Văn Long) | 1990 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Tâm Không (Đặng Văn Nam) | 1997 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Đại đức Thích Đức Trí (Nguyễn Như Khoa) | 1999 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Hà Giang |
| Ni sư Thích Đàm Tuyến (Lưu Thị Loan) | 1954 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Phân ban Đặc trách Ni giới GHPGVN tỉnh Hà Giang |
II. ỦY VIÊN (23 VỊ) | |||
14 | Đại đức Thích Đức Viên (Trần Hòa Bình) | 1993 | Ủy viên, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
15 | Đại đức Thích Minh Huân (Nguyễn Bảo Chung) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
16 | Đại đức Thích Phước Huy (Trần Công Hiển) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
17 | Đại đức Thích Nguyên Trực (Hoàng Nhật Trung) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
18 | Đại đức Thích Đức Chính (Tăng Bá Thìn) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
19 | Đại đức Thích Đức Duy (Phan Trọng Hiểu) | 1995 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
20 | Đại đức Thích Đức Chương (Vũ Văn Duy) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
21 | Đại đức Thích Đức Nhân (Hoàng Định Nghĩa) | 1994 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
22 | Sư cô Thích Diệu Ân (Trịnh Thị Trinh) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
23 | Sư cô Thích Tâm Nghiêm (Nguyễn Thị Vân Anh) | 1993 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
24 | Cư sĩ Tuệ Đức (Đỗ Thị Giảo) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
25 | Cư sĩ Diệu Linh (Phùng Thị Khánh) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
26 | Cư sĩ Tuệ Thảo (Nguyễn Thị Lợi) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
27 | Cư sĩ Tuệ Yên (Trần Thị Tuấn Dung) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
28 | Cư sĩ Diệu Hương (Nguyễn Thị Giang) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
29 | Cư sĩ Phúc Minh (Nguyễn Xuân Hồng) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
30 | Cư sĩ Tuệ Tâm (Nguyễn Thị Lan) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
31 | Cư sĩ Phúc Thành (Nguyễn Như Tùng) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
32 | Cư sĩ Diệu Thu (Nguyễn Thị Doanh) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
33 | Cư sĩ Đức Hải (Lê Xuân Hội) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
34 | Cư sĩ Diệu Hoa (Hoàng Thị Xuân) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
35 | Cư sĩ Diệu Ngần (Đỗ Thị Nga) | 1962 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
36 | Cư sĩ Quảng Ân (Đinh Văn Phúc) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |