QUYẾT ĐỊNH V/v Chuẩn y nhân sự Ban Pháp chế Trung ương GHPGVN Khóa IX, nhiệm kỳ (2022 - 2027)

Số kí hiệu Số: 035/QĐ-HĐTS
Ngày ban hành 17/01/2023
Thể loại Nhân sự các Ban, Viện Trung ương
Lĩnh vực QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BAN PHÁP CHẾ TRUNG ƯƠNG
Cơ quan ban hành HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Người ký HT THÍCH THIỆN NHƠN

Nội dung


GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

  Số :  035 /QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

              Hà Nội, ngày 03 tháng  01 năm 2023
   QUYẾT ĐỊNH

V/v chuẩn y nhân sự Ban Pháp chế Trung ương GHPGVN

Khóa IX, nhiệm kỳ (2022 - 2027) 

 
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
       Căn cứ điều 29  chương V Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (sửa đổi lần thứ VII);
       Căn cứ Nghị quyết số 626/NQ.HĐTS ngày 27 tháng 12 năm 2022 Hội nghị lần thứ II khóa IX Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
       Căn cứ Quy chế Ban Thường trực Hội đồng Trị sự GHPGVN;
       Xét tờ trình số 01/TTr-BPCTƯ ngày 17/12/2022 của Trưởng ban Ban Pháp chế Trung ương GHPGVN.
QUYẾT ĐỊNH:
        Điều 1. Chuẩn y nhân sự Ban Pháp chế Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam Khóa IX, nhiệm kỳ (2022 - 2027), gồm: 07 vị Ban Chứng minh, 97 thành viên Ban Pháp chế Trung ương (40 vị Thường trực, 57 vị Ủy viên), do Hòa thượng Thích Huệ Thông, Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự làm Trưởng ban (theo danh sách đính kèm).
       Điều 2. Ban Pháp chế Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương GHPGVN, Quy chế Ban Pháp chế Trung ương và Pháp luật Nhà nước.
       Điều 3. Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự GHPGVN, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Trung ương Giáo hội, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Thường trực Trung ương Giáo hội, Quý vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
       Điều 4.  Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.   
 
Nơi nhận :
- Như Điều 3 “để thực hiện”
- Ban Thường trực HĐTS GHPGVN;
- Ban Tôn giáo chính phủ, Vụ Phật giáo;
- Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành;
- Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành.
- Lưu VP1 - VP2.
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH





Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
 
 
 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ


 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

           
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
BAN PHÁP CHẾ TRUNG ƯƠNG GHPGVN
KHÓA IX, NHIỆM KỲ (2022 – 2027)
(Theo Quyết định số: 035 /QĐ.HĐTS ngày 03 tháng 01 năm 2023)

A. BAN CHỨNG MINH: 07 vị
  1. Trưởng lão Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
  2. Hòa thượng Thích Thiện Pháp
  3. Hòa thượng Thích Thanh Nhiễu
  4. Hòa thượng Thích Giác Toàn
  5. Hòa thượng Thạch Sok Xane
  6. Hòa thượng Thích Thiện Tâm
  7. Hòa thượng Thích Huệ Trí.
B. BAN PHÁP CHẾ TRUNG ƯƠNG: 97 thành viên
I. THƯỜNG TRỰC: 40 vị
STT CHỨC VỤ PHÁP DANH NĂM SINH ĐƠN VỊ
  1.  
Trưởng ban HT. Thích Huệ Thông
(Trần Minh Quang)
1960 Bình Dương
  1.  
Phó TB. Thường trực TT. Thích Huệ Khai
(Nguyễn Tiến Dũng)
1967 Đồng Nai
  1.  
Phó TB. Thường trực TT. Thích Tâm Đức
(Lê Văn Huân)
1970 Thanh Hóa
  1.  
Phó Trưởng ban
kiêm Chánh Thư ký
HT. Thích Hiển Đức
(Lê Minh Châu)
1960 Tp. HCM
  1.  
Phó Trưởng ban HT. Thích Giác Đạo
(Lê Thắng)
1957 TT. Huế
  1.  
Phó Trưởng ban HT. Thích Tâm Vị
(Nguyễn Quới)
1957 Lâm Đồng
  1.  
Phó Trưởng ban HT. Thích Tịnh Thành
(Hồ Công Hoàng)
1953 Tp. HCM
  1.  
Phó Trưởng ban HT. Thích Thiện Tài
(Lê Phú Thọ)
1957 An Giang
 
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Đạt Đức
(Lê Anh)
1964 Quảng Bình
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Thanh Trung
(Nguyễn Văn Trung)
1968 Bắc Ninh
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Thanh Quy
(Lê Ngọc Quang)
1969 Điện Biên
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Hoàng Kim
(Lý Hùng)
1967 Tp. Cần Thơ
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Tục Bách
(Quách Đức Hải)
1962 Tp. Hải Phòng
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Đức Thường
(Nguyễn Văn Thương)
1970 Hà Nội
  1.  
Phó Trưởng ban Luật sư Trương Văn Nhứt
(PD: Tịnh Huy)
1965 Tp. HCM
  1.  
Phó Thư ký, Chánh VP1 ĐĐ. Thích Đạo Phong
(Nguyễn Đình Thắng)
1970 Hà Nội
  1.  
Phó Thư ký, Chánh VP2 ĐĐ. Thích Minh Thảo
(Lê Thanh Hòa)
1980 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực HT. Tăng Định
(Lê Ngọc Quân)
1951 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực HT. Thích Minh Thành
(Nguyễn Văn Chiến)
1953 Sóc Trăng
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Vuddhapacayako
(Tăng Sa Vong)
1963 Bạc Liêu
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Minh Liên
(Nguyễn Bình)
1972 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Trí Như
(Hoàng Văn Năm)
1969 Hà Nội
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Minh Thọ
(Huỳnh Văn Phước)
1965 Long An
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Giác Minh
(Hoàng Công Sỹ)
1969 Vĩnh Phúc
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Thanh Thịnh
(Đặng Văn Thịnh)
1961 Nam Định
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Thanh Dũng
(Nghiêm Thanh Dũng)
1960 Bắc Ninh
 
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Thông Huệ
(Võ Minh Phát)
1974 Tp. Đà Nẵng
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Vĩnh Tế
(Phan Xuân Thịnh)
1976 BR-VT
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Tắc Bạch
(Lê Minh Thanh)
1970 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Minh Nghĩa
(Ngô Thành Nhân)
1970 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Minh Cần
(Trần Ngọc Thảo)
1974 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Trí Thọ
(Nguyễn Thành Chung)
1972 Bến Tre
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Thiện Hưng
(Trần Huỳnh Hoàng Long)
1985 Bình Dương
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Quảng Tiếp
(Tăng Xuân Dẫn)
1974 Hà Nội
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Trí Đức
(Đỗ Thành Trung)
1981 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Đạt Ma Toàn Hạnh
(Khuất Hữu Anh Tuyến)
1983 Đồng Nai
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Nhuận Hồng
(Trần Trắng)
1977 Bình Định
  1.  
Ủy viên Thường trực
kiêm Thủ quỹ
NS. Thích nữ Huệ Tuyến
(Lê Ngọc Lịch)
1964 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực NS. Thích Diệu Luyến
(Nguyễn Thị Nguyễn)
1971 Hà Nội
Văn phòng 1
  1.  
Ủy viên Thường trực LS. Đặng Thị Minh Châu
(PD: Diệu Quang)
1975 Hà Nội
I  II. ỦY VIÊN: 57 vị
  1.  
Ủy viên HT. Thích Huệ Minh
(Trương Văn Thạch)
1956 Đồng Tháp
  1.  
Ủy viên HT. Thích Hoằng Đức
(Lê Văn Kỉnh)
1954 Tiền Giang
  1.  
Ủy viên HT. Thích Giác Tiến
(Trần Ứng)
1952 Đắk Lắk
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thông Hạnh
(Nguyễn Văn Sơn)
1962 Hậu Giang
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thái Phùng
(Khâm Phương)
1952 Trưởng ban điều phối và Hợp tác Liên minh Phật giáo Lào
  1.  
Ủy viên TT. Thích Chơn Lý
(Trương Thanh Hùng)
1974 Bình Phước
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thanh Viễn
(Hoàng Văn Viễn)
1964 Hải Dương
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thanh Mạnh
(Phạm Văn Mạnh)
1970 Ninh Bình
  1.  
Ủy viên TT. Thích Nguyên Minh
(Võ Đình Đán)
1978 Bình Thuận
  1.  
Ủy viên TT. Thích Quảng Nhã
(Nguyễn Văn Hòa)
1975 Đắk Nông
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thông Minh
(Hứa Văn Ương)
1961 Cà Mau
  1.  
Ủy viên TT. Thích Huệ Nghiệp
(Trần Phước Chi)
1971 Đồng Nai
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thiện Nhựt
(Nguyễn Văn Tùng)
1965 Kiên Giang
  1.  
Ủy viên TT. Thích Đồng Nguyện
(Đoàn Văn Khoa)
1968 Kon Tum
  1.  
Ủy viên TT. Thích Quảng Lượng
(Trần Huỳnh Đại)
1970 Phú Yên
  1.  
Ủy viên TT. Thích Huệ Trí
(Lê Viết Phương)
1975 Quảng Nam
  1.  
Ủy viên TT. Thích Tâm Lạc
(Đinh Quang Lân)
1970 Quảng Ngãi
  1.  
Ủy viên TT. Thích Phước Hạnh
(Nguyễn Công Dũng)
1974 Trà Vinh
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thiện Trí
(Ngô Ngọc Hải)
1962 Vĩnh Long
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thanh Hiển
(Đỗ Văn Hiển)
1964 Tp. Hải Phòng
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thanh Tạo
(Nguyễn Đức Tạo)
1972 Hòa Bình
  1.  
Ủy viên TT. Thích Huệ Nghiêm
(Nguyễn Hải Phong)
1973 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Tục Huyên
(Phạm Văn Huyên)
1976 Bắc Giang
 
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thiện An
(Lữ Văn Đông)
1955 Bình Dương
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Kiên
(Nguyễn Văn Kiên)
1992 Bắc Kạn
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Thiện
(Trần Văn Duệ)
1973 Cao Bằng
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh An
(Phạm Đức Tư)
1976 Hà Giang
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Viên Như
(Đậu Văn Thuyết)
1974 Hà Tĩnh
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Khởi
(Nguyễn Hữu Khởi)
1968 Hưng Yên
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Bản Thường
(Nguyễn Hoàng Phúc)
1985 Lạng Sơn
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Chân tín
(Dương Thái Bình)
1983 Lào Cai
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thiện Ký
(Nguyễn Tấn Thuật)
1974 Khánh Hòa
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Quang Trường
(Nguyễn Phúc Thọ)
1982 Gia Lai
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nguyên Huấn
(Nguyễn Văn Giáo)
1979 Ninh Thuận
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Từ Châu
(Phan Văn Đô)
1978 Quảng Trị
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nguyên Tấn
(Nguyễn Tin)
1973 Tây Ninh
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Châu Phong
(Hồ Sỹ Biên)
  Nghệ An
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Hải
(Triệu Hồng Chung)
1974 Phú Thọ
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm
(Tô Thanh Tuấn)
1996 Bình Dương
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Giác Đạt
(Bùi Đình Đạt)
1987 Quảng Ninh
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Trí Thành
(Trần Hoài Quân)
1993 Quảng Bình
 
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Hội
(Lâm Chí Lĩnh)
1985 Tổ Lễ tân VP2
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Bản Tường
(Trần Đình Duy)
1984 Sơn La
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Chương
(Phạm Như Hương)
1973 Thái Bình
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Quảng Thái
(Nguyễn Trung Sơn)
1975 Thái Nguyên
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Tâm Thiện
(Lê Công Hùng)
1979 Thanh Hóa
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Trúc Thông Phổ
(Dư Kim Long)
  Tuyên Quang
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Đức Tùng
(Nguyễn Đức Thuận)
1989 Vĩnh Phúc
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Quảng Tú
(Nguyễn Tuấn Anh)
1983 Yên Bái
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thiện Chánh
(Nguyễn Văn Tùng)
1966 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Đức Minh
(Hồ Công Tân)
1980 Lai Châu
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thuần Nguyện
(Mai Văn Hạnh)
1982 Thừa Thiên Huế
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Chánh Thuần
(Trần Thái Sáng)
1984 Hà Nội
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nguyên Chiếu
(Thi Văn Chung)
1977 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Chúc Tín
(Nguyễn Xuân Hân)
1984 Tp. Đà Nẵng
  1.  
Ủy viên NS. Thích Đàm Mai 1973 Hà Nam
 
  1.  
Ủy viên Luật sư Lâm Thị Mai
(PD: Liên Mai)
1964 Tp. HCM
 



 
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH





Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 File đính kèm

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây