Số kí hiệu | Số: 035/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Thể loại | Nhân sự các Ban, Viện Trung ương |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BAN PHÁP CHẾ TRUNG ƯƠNG |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 035 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
Nơi nhận : - Như Điều 3 “để thực hiện” - Ban Thường trực HĐTS GHPGVN; - Ban Tôn giáo chính phủ, Vụ Phật giáo; - Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành; - Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành. - Lưu VP1 - VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | CHỨC VỤ | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
| Trưởng ban | HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) | 1960 | Bình Dương |
| Phó TB. Thường trực | TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) | 1967 | Đồng Nai |
| Phó TB. Thường trực | TT. Thích Tâm Đức (Lê Văn Huân) | 1970 | Thanh Hóa |
| Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký | HT. Thích Hiển Đức (Lê Minh Châu) | 1960 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) | 1957 | TT. Huế |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Tâm Vị (Nguyễn Quới) | 1957 | Lâm Đồng |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Tịnh Thành (Hồ Công Hoàng) | 1953 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 1957 | An Giang |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Đạt Đức (Lê Anh) | 1964 | Quảng Bình |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Thanh Trung (Nguyễn Văn Trung) | 1968 | Bắc Ninh |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Thanh Quy (Lê Ngọc Quang) | 1969 | Điện Biên |
| Phó Trưởng ban | TT. Hoàng Kim (Lý Hùng) | 1967 | Tp. Cần Thơ |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Tục Bách (Quách Đức Hải) | 1962 | Tp. Hải Phòng |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) | 1970 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban | Luật sư Trương Văn Nhứt (PD: Tịnh Huy) | 1965 | Tp. HCM |
| Phó Thư ký, Chánh VP1 | ĐĐ. Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) | 1970 | Hà Nội |
| Phó Thư ký, Chánh VP2 | ĐĐ. Thích Minh Thảo (Lê Thanh Hòa) | 1980 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | HT. Tăng Định (Lê Ngọc Quân) | 1951 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) | 1953 | Sóc Trăng |
| Ủy viên Thường trực | TT. Vuddhapacayako (Tăng Sa Vong) | 1963 | Bạc Liêu |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Minh Liên (Nguyễn Bình) | 1972 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Trí Như (Hoàng Văn Năm) | 1969 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) | 1965 | Long An |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Giác Minh (Hoàng Công Sỹ) | 1969 | Vĩnh Phúc |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Thịnh (Đặng Văn Thịnh) | 1961 | Nam Định |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Dũng (Nghiêm Thanh Dũng) | 1960 | Bắc Ninh |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thông Huệ (Võ Minh Phát) | 1974 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Vĩnh Tế (Phan Xuân Thịnh) | 1976 | BR-VT |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Tắc Bạch (Lê Minh Thanh) | 1970 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Minh Nghĩa (Ngô Thành Nhân) | 1970 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Minh Cần (Trần Ngọc Thảo) | 1974 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) | 1972 | Bến Tre |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Thiện Hưng (Trần Huỳnh Hoàng Long) | 1985 | Bình Dương |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Quảng Tiếp (Tăng Xuân Dẫn) | 1974 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Trí Đức (Đỗ Thành Trung) | 1981 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Đạt Ma Toàn Hạnh (Khuất Hữu Anh Tuyến) | 1983 | Đồng Nai |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Nhuận Hồng (Trần Trắng) | 1977 | Bình Định |
| Ủy viên Thường trực kiêm Thủ quỹ | NS. Thích nữ Huệ Tuyến (Lê Ngọc Lịch) | 1964 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | NS. Thích Diệu Luyến (Nguyễn Thị Nguyễn) | 1971 | Hà Nội Văn phòng 1 |
| Ủy viên Thường trực | LS. Đặng Thị Minh Châu (PD: Diệu Quang) | 1975 | Hà Nội |
| Ủy viên | HT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Thạch) | 1956 | Đồng Tháp |
| Ủy viên | HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) | 1954 | Tiền Giang |
| Ủy viên | HT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) | 1952 | Đắk Lắk |
| Ủy viên | TT. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) | 1962 | Hậu Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Thái Phùng (Khâm Phương) | 1952 | Trưởng ban điều phối và Hợp tác Liên minh Phật giáo Lào |
| Ủy viên | TT. Thích Chơn Lý (Trương Thanh Hùng) | 1974 | Bình Phước |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Viễn (Hoàng Văn Viễn) | 1964 | Hải Dương |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Mạnh (Phạm Văn Mạnh) | 1970 | Ninh Bình |
| Ủy viên | TT. Thích Nguyên Minh (Võ Đình Đán) | 1978 | Bình Thuận |
| Ủy viên | TT. Thích Quảng Nhã (Nguyễn Văn Hòa) | 1975 | Đắk Nông |
| Ủy viên | TT. Thích Thông Minh (Hứa Văn Ương) | 1961 | Cà Mau |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Nghiệp (Trần Phước Chi) | 1971 | Đồng Nai |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Nhựt (Nguyễn Văn Tùng) | 1965 | Kiên Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Đồng Nguyện (Đoàn Văn Khoa) | 1968 | Kon Tum |
| Ủy viên | TT. Thích Quảng Lượng (Trần Huỳnh Đại) | 1970 | Phú Yên |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Trí (Lê Viết Phương) | 1975 | Quảng Nam |
| Ủy viên | TT. Thích Tâm Lạc (Đinh Quang Lân) | 1970 | Quảng Ngãi |
| Ủy viên | TT. Thích Phước Hạnh (Nguyễn Công Dũng) | 1974 | Trà Vinh |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Trí (Ngô Ngọc Hải) | 1962 | Vĩnh Long |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Hiển (Đỗ Văn Hiển) | 1964 | Tp. Hải Phòng |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Tạo (Nguyễn Đức Tạo) | 1972 | Hòa Bình |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Nghiêm (Nguyễn Hải Phong) | 1973 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tục Huyên (Phạm Văn Huyên) | 1976 | Bắc Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiện An (Lữ Văn Đông) | 1955 | Bình Dương |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Kiên (Nguyễn Văn Kiên) | 1992 | Bắc Kạn |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Thiện (Trần Văn Duệ) | 1973 | Cao Bằng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh An (Phạm Đức Tư) | 1976 | Hà Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Viên Như (Đậu Văn Thuyết) | 1974 | Hà Tĩnh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Khởi (Nguyễn Hữu Khởi) | 1968 | Hưng Yên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Bản Thường (Nguyễn Hoàng Phúc) | 1985 | Lạng Sơn |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chân tín (Dương Thái Bình) | 1983 | Lào Cai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiện Ký (Nguyễn Tấn Thuật) | 1974 | Khánh Hòa |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quang Trường (Nguyễn Phúc Thọ) | 1982 | Gia Lai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nguyên Huấn (Nguyễn Văn Giáo) | 1979 | Ninh Thuận |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Từ Châu (Phan Văn Đô) | 1978 | Quảng Trị |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nguyên Tấn (Nguyễn Tin) | 1973 | Tây Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Châu Phong (Hồ Sỹ Biên) | Nghệ An | |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Hải (Triệu Hồng Chung) | 1974 | Phú Thọ |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Tô Thanh Tuấn) | 1996 | Bình Dương |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Đạt (Bùi Đình Đạt) | 1987 | Quảng Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Trí Thành (Trần Hoài Quân) | 1993 | Quảng Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Hội (Lâm Chí Lĩnh) | 1985 | Tổ Lễ tân VP2 |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Bản Tường (Trần Đình Duy) | 1984 | Sơn La |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Chương (Phạm Như Hương) | 1973 | Thái Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Thái (Nguyễn Trung Sơn) | 1975 | Thái Nguyên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tâm Thiện (Lê Công Hùng) | 1979 | Thanh Hóa |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Trúc Thông Phổ (Dư Kim Long) | Tuyên Quang | |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Đức Tùng (Nguyễn Đức Thuận) | 1989 | Vĩnh Phúc |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Tú (Nguyễn Tuấn Anh) | 1983 | Yên Bái |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiện Chánh (Nguyễn Văn Tùng) | 1966 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Đức Minh (Hồ Công Tân) | 1980 | Lai Châu |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thuần Nguyện (Mai Văn Hạnh) | 1982 | Thừa Thiên Huế |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chánh Thuần (Trần Thái Sáng) | 1984 | Hà Nội |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nguyên Chiếu (Thi Văn Chung) | 1977 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chúc Tín (Nguyễn Xuân Hân) | 1984 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên | NS. Thích Đàm Mai | 1973 | Hà Nam |
| Ủy viên | Luật sư Lâm Thị Mai (PD: Liên Mai) | 1964 | Tp. HCM |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |