Số kí hiệu | Số: 029/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Thể loại | Nhân sự các Ban, Viện Trung ương |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BAN NGHI LỄ TRUNG ƯƠNG |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 029 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
Nơi nhận : - Như Điều 3 “để thực hiện” - Ban Thường trực HĐTS GHPGVN; - Ban Tôn giáo chính phủ, Vụ Phật giáo; - Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành; - Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành. - Lưu VP1 - VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | CHỨC VỤ | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
| Trưởng ban | HT. Thích Lệ Trang (Lê Văn Giỏi) | 1958 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban Thường trực (phụ trách phía Bắc) | TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Văn Chiên) | 1971 | Ninh Bình |
| Phó Trưởng ban Thường trực (phụ trách phía Nam) | TT. Thích Quảng Chơn (Trần Kim Tuấn) | 1967 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban Thường trực (phụ trách miền Trung) | HT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) | 1957 | TT. Huế |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) | 1965 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Tài chánh (đặc trách Phật giáo người Hoa) | TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) | 1968 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) | HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) | 1954 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban (đặc trách Hệ phái Nam tông Khmer) | HT. Chau Sơn Hy | 1962 | An Giang |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Thanh Đường (Mai Văn Đường) | 1972 | Cao Bằng |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Hạnh Trí (Võ Thuyền) | 1956 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Thanh Vân (Vương Văn Thử) | 1968 | Hải Dương |
| Phó Trưởng ban (đặc trách khu vực Tây nguyên) | TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) | 1970 | Gia Lai |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Đồng Quả (Trương Văn Thanh) | 1952 | Bình Định |
| Phó Trưởng ban (đặc trách Hệ phái Nam tông Kinh) | TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) | 1969 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Đức Lợi (Nguyễn Thanh Hải) | 1972 | Ninh Bình |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) | 1973 | Hòa Bình |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Phước Triều (Nguyễn Văn Hải) | 1965 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký | TT. Thích Thanh Lợi (Phạm Hồng Sơn) | 1972 | Tp. HCM |
| Phó Thư ký (phụ trách các tỉnh miền Trung) | TT. Thích Lương Nguyên (Trương Xuân Nam) | 1972 | TT. Huế |
| Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Bắc) | ĐĐ. Thích Thanh Cương (Hà Văn Hoàn) | 1980 | Ninh Bình |
| Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Nam) | ĐĐ. Thích Hạnh Văn (Bùi Viết Cửu) | 1978 | Tp. HCM |
| Phó Thư ký kiêm Phó Văn phòng | ĐĐ. Thích Hạnh Đức (Phan Đình Đức) | 1981 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) | 1978 | Tuyên Quang, Hà Giang |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Thiện Châu (Huỳnh Văn Hải) | 1981 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | HT. Thích Thiện Thông (Huỳnh Văn Lẽ) | 1956 | Tp. Cần Thơ |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Minh Chí (Lê Thành Sơn) | 1975 | Bình Dương |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thiện Chí (Phạm Tấn Sĩ) | 1970 | Đồng Tháp |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Giác Trí (Vũ Trí Đức Tú) | 1975 | Điện Biên |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thiện Hưởng (Mai Văn Hưởng) | 1966 | Hà Nam |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Huỳnh (Chu Hồng Quảng) | 1964 | Nam Định |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Nghĩa (Nguyễn Đình Nghĩa) | 1971 | Thái Bình |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Mẫn (Nguyễn Văn Hùng) | 1972 | Bến Tre |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Tâm Hiền (Đỗ Xuân Thành) | 1974 | Thanh Hóa |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thông Đức (Huỳnh Văn Dũng) | 1962 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Tục Nhân (Nguyễn Mạnh Dũng) | 1966 | Tp. Hải Phòng |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Vân Phong (Nguyễn Danh Long) | 1976 | Bắc Kạn |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Nhuận Trí (Hà Thanh Tú) | 1975 | Bình Định |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thiện Huệ (Hoàng Ngọc Ẩn) | 1970 | Khánh Hòa |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Thanh Trình (Vũ Nghiêm Kình) | 1978 | Nam Định |
| Ủy viên | HT. Thích Đức Thành (Nguyễn Công Nhẫn) | 1959 | Khánh Hòa |
| Ủy viên | HT. Thích Bửu Hòa (Lê Văn Sáng) | 1960 | Tiền Giang |
| Ủy viên | HT. Thích Thiện Niệm (Võ Văn Dọng) | 1961 | Ninh Thuận |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Đăng (Lê Khương) | 1953 | Lâm Đồng |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Viên (Trần Văn Bé Chín) | 1969 | An Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Nhuận Phước (Tô Văn Ân) | 1968 | BR-VT |
| Ủy viên | TT. Thích Linh Viên (Cao Văn Miên) | 1968 | Bình Phước |
| Ủy viên | TT. Thích Nguyên Chơn (Dương Văn Thừa) | 1966 | Bình Thuận |
| Ủy viên | TT. Thích Phước Minh (Phạm Minh Cầm) | 1965 | Cà Mau |
| Ủy viên | TT. Thích Quảng Trí (Lê Văn Thiện) | 1970 | Đồng Nai |
| Ủy viên | TT. Thích Tịnh Châu (Phạm Văn Cẩm) | 1976 | Quảng Nam |
| Ủy viên | TT. Thích Nguyên Bình (Phan Văn Út) | 1977 | Quảng Ngãi |
| Ủy viên | TT. Thích Nghiêm Thiện (Trầm Viên Mãn) | 1974 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Văn Bảnh) | 1967 | Trà Vinh |
| Ủy viên | TT. Thích Phước Dưỡng (Lê Thành Tiến) | 1974 | Vĩnh Long |
| Ủy viên | TT. Thích Hải Thông (Hoàng Văn Trí) | 1961 | Đắk Lắk |
| Ủy viên | TT. Thích Tâm Thuần (Lại Văn Kim) | 1970 | Nam Định |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Ánh (Nguyễn Văn Nam) | 1975 | Bắc Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Phước Cường (Lê Thanh Hùng) | 1977 | Long An |
| Ủy viên | TT. Thích Trí Thông (Đoàn Minh Phương) | 1975 | Tp. HCM |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Phước (Trần Văn Hưởng) | 1976 | Đồng Tháp |
| Ủy viên | TT. Thích Đức Tiến (Nguyễn Lê Dũng) | 1973 | Hà Nội |
| Ủy viên | TT. Thích Tâm Phúc (Nguyễn Thế Cử) | 1971 | Bắc Ninh |
| Ủy viên | TT. Thích Đức Minh (Nguyễn Như Khang) | 1974 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Hạnh Bích (Ngô Văn Tùng) | 1981 | Thái Nguyên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Phước Thuận (Nguyễn Văn Nơi) | 1979 | Bạc Liêu |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Lợi (Hà Hữu Phước) | 1982 | Đắk Nông |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Lệ Cần (Bùi Văn Nuôi) | 1970 | Gia Lai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Nhựt (Phan Hạnh Phương) | 1981 | Hậu Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Huệ Tài (Lê Tấn Khuê) | 1989 | Kiên Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Tú (Nguyễn Thanh Tuấn) | 1982 | Kon Tum |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Phục (Lê Trường Chinh) | 1977 | Phú Yên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tâm Lương (Lê Viết Sơn) | 1976 | Quảng Trị |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Quy (Thích Minh Quy) | 1981 | Sóc Trăng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nghiêm Lâm (Đào Hữu Anh) | 1970 | Tây Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Dương (Trần Văn Dương) | 1986 | Cao Bằng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tâm Phương (Hồ Văn Sức) | 1978 | Hà Tĩnh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Hòa (Vương Văn Ngọc) | 1980 | Hải Dương |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Trí Thiện (Đoàn Văn Sơn) | 1987 | Hòa Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Tâm (Đặng Đình Tâm) | 1970 | Hưng Yên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Thành (Phạm Văn Thành) | 1976 | Lai Châu |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Niệm (Phạm Đình Nam) | 1991 | Lạng Sơn |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chân Niệm (Hoàng Văn Cầu) | 1990 | Lào Cai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiền Tuệ (Nguyễn Thanh Tiến) | 1983 | Nghệ An |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Trường (Lã Pháp Lệnh) | 1983 | Phú Thọ |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Phước (Nguyễn Văn Đức) | 1987 | Quảng Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Hiển (Vương Quốc Liệu) | 1974 | Quảng Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Nhiên (Vũ Văn Kết) | 1978 | Thái Nguyên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Vĩnh Trường (Nguyễn Phú Khiêm) | 1970 | Vĩnh Phúc |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Thông (Lê Mạnh Trí) | 1991 | Yên Bái |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Hiếu (Phạm Việt Bắc) | 1978 | Nam Định |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Tông (Trần Xuân Phú) | 1990 | Ninh Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Dũng (Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1979 | Bình Định |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Bửu Đăng (Nguyễn Văn Viễn) | 1973 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nguyên Duyên (Huỳnh Đại Phúc) | 1979 | Bình Thuận |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Đồng Ngộ (Phạm Văn Sáu) | 1980 | Tp. HCM |
| Ủy viên | NT. Thích nữ Tắc Sen (Lưu Thị Hoa) | 1954 | Tp. HCM |
| Ủy viên | NS. Thích nữ An Tiên (Lê Thị Lan) | 1973 | Tp. HCM |
| Ủy viên | Cư sĩ Diệu Nhân (Nguyễn Thị Xuân Loan) | 1961 | Hà Nội |
| Ủy viên | Cư sĩ Phúc Dũng (Nguyễn Tất Kim Hùng) | 1973 | Hà Nội |
| Ủy viên | Phật tử Hoàng Trung Kiên | 1985 | Chùa Bái Đính |