Số kí hiệu | Số: 036/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Thể loại | Nhân sự các Ban, Viện Trung ương |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BAN KIỂM SOÁT TRUNG ƯƠNG |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 036 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
Nơi nhận : - Như Điều 3 “để thực hiện” - Ban Thường trực HĐTS GHPGVN; - Ban Tôn giáo chính phủ, Vụ Phật giáo; - Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành; - Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành. - Lưu VP1 - VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | CHỨC VỤ | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
| Trưởng ban | HT. Thích Thiện Pháp (Lê Văn Thuận) | 1947 | Tp. HCM |
| Phó TB. Thường trực | HT. Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) | 1963 | Nam Định |
| Phó TB. Thường trực | HT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | An Giang |
| Phó TB. Thường trực | HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) | 1951 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Nhựt Tấn (Hồ Văn Tài) | 1952 | Bến Tre |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) | 1959 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) | 1954 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) | 1951 | Lâm Đồng |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) | 1959 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) | 1960 | Nam Định |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Thế Trang (Đinh Văn Thái) | 1958 | TT. Huế |
| Phó Trưởng ban | TT. ChanhTêsThê PanhNha (Lý Đức) | 1970 | Sóc Trăng |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) | 1962 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Tâm Chính (Nguyễn Văn Mười) | 1980 | Thanh Hóa |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) | 1978 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Tục Minh (Đinh Quang Tiệp) | 1973 | Tp. Hải Phòng |
| Phó Trưởng ban | NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Hợp) | 1962 | Tp. HCM |
| Chánh Thư ký | ĐĐ. Thích Thiện Châu (Huỳnh Văn Hải) | 1981 | Tp. HCM |
| Phó Thư ký, Chánh Văn phòng (phía Nam) | TT. Thích Tịnh Tâm (Lê Ngọc Hùng) | 1970 | Tp. HCM |
| Phó Thư ký, Chánh Văn phòng (phía Bắc) | ĐĐ. Thích Vân Phong (Nguyễn Danh Long) | 1976 | Bắc Kạn |
| Phó Thư ký, Phó Văn phòng (phía Nam) | ĐĐ. Thích Chí Thiện (Trần Vĩnh Thanh) | 1984 | Đồng Tháp |
| Ủy viên Thường trực | HT. Chau Sơn Hy | 1962 | An Giang |
| Ủy viên Thường trực | HT. Thích Minh Ngạn (Nguyễn Văn Long) | 1958 | Đồng Nai |
| Ủy viên Thường trực | HT. Thích Thanh Tình (Bùi Xuân Tình) | 1954 | Ninh Bình |
| Ủy viên Thường trực | TT. Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) | 1965 | BR - VT |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) | 1970 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Tục Hạnh (Bùi Văn Sinh) | 1960 | Tp. Hải Phòng |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Thanh Ân (Đào Văn Thành) | 1980 | Thái Bình |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích An Đạt (Nguyễn Viết Tuấn) | 1984 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Minh Phú (Nguyễn Văn Quí) | 1973 | Tp. Cần Thơ |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Thông Diệu (Huỳnh Minh Hải) | 1978 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Quảng Dũng (Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1979 | Bình Định |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Lệ Tâm (Nguyễn Minh Hoàng) | 1975 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | NT. Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) | 1959 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực | NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) | 1956 | Tp. HCM |
| Ủy viên | HT. Thích Tắc Phi (Cao Tâm Giới) | 1949 | Long An |
| Ủy viên | HT. Thích Chúc Long (Nguyễn Hoa Hưng) | 1960 | Khánh Hòa |
| Ủy viên | HT. Thích Giác Thông (Đào Ngọc Loan) | 1957 | BR - VT |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Đức (Lục Vĩnh Phước) | 1962 | Bến Tre |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Nghĩa (Phạm Văn Thạch) | 1960 | Đồng Tháp |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Hảo (Nguyễn Hùng Cương) | 1962 | Tp. HCM |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Phước Thành) | 1972 | Kiên Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Quảng Thới (Tạ Tái Thanh) | 1965 | Bạc Liêu |
| Ủy viên | TT. Thích Phước Nghĩa (Trần Văn Thừa) | 1977 | Bình Thuận |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Ánh (Nguyễn Văn Nam) | 1975 | Bắc Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Hỗ (Đỗ Duy Sơn) | 1966 | Bắc Ninh |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Hương (Ngô Chung Hội) | 1963 | Nghệ An |
| Ủy viên | TT. Thích Nguyên Đạo (Trần Đức Hóa) | 1971 | Vĩnh Phúc |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Tâm (Hoàng Thạch Dũng) | 1971 | Vĩnh Long |
| Ủy viên | TT. Thích Trúc Thông Phổ (Dư Kim Long) | 1950 | Tuyên Quang |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Trí (Võ Tấn Thành) | 1974 | Bình Dương |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Chánh (Trần Ngọc Hiếu) | 1966 | Cà Mau |
| Ủy viên | TT. Thích Nguyên Nhã (Cao Văn Hòa) | 1967 | Phú Yên |
| Ủy viên | TT. Thích Giác Tín (Nguyễn Công Thịnh) | 1959 | Tp. HCM |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Trí (Lâm Hoàng Phát) | 1957 | Bình Phước |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Viên (Đào Thành Phẩm) | 1965 | Hà Nam |
| Ủy viên | TT. Thích Lệ Hiếu (Hồ Văn Tuấn) | 1970 | Tiền Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Nghiêm (Nguyễn Hải Phong) | 1973 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chơn Lý (Phạm Văn Luận) | 1983 | Quảng Nam |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Ngộ (Nguyễn Đình Hùng) | 1976 | Đắk Lắk |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Thái (Trần Văn Hòa) | 1977 | Đắk Nông |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Liêm (Nguyễn Ngọc Hùng) | 1978 | Gia Lai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Tâm (Phạm Hữu Nghĩa) | 1963 | Hậu Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Đức Trí (Nguyễn Như Khoa) | 1999 | Hà Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Hạnh Nhẫn (Ngô Ngọc Hiệp) | 1968 | Hà Tĩnh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Đức (Phạm Thế Hoạt) | 1973 | Hòa Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Tấn (Ngô Văn Tấn) | 1971 | Hải Dương |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Niệm (Phạm Đình Nam) | 1991 | Lạng Sơn |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Lệ Thạnh (Phạm Văn Cường) | 1976 | Kon Tum |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Duy (Phạm Văn Nam) | 1965 | Ninh Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Đạo Giác (Nguyễn Văn Đức) | 1986 | Phú Thọ |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Tiến (Lê Văn Dũng) | 1977 | Quảng Ngãi |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Hậu (Phạm Văn Phúc) | 1976 | Tây Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Huệ Thắng (Trương Văn Hiệp) | 1973 | Trà Vinh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Độ Linh (Vũ Văn Hòa) | 1973 | Thái Nguyên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Từ Nguyện (Phạm Như Hải) | 1969 | Quảng Trị |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Tuệ (Hoàng Tuấn Tú) | 1992 | Yên Bái |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Ngọc (Đặng Văn Ngọ) | 1978 | Thái Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Khởi (Nguyễn Hữu Khởi) | 1968 | Hưng Yên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thông Thịnh (Cao Việt Hưng) | 1979 | Lào Cai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Nghĩa (Trần Duy Khương) | 1980 | Điện Biên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Trường (Phạm Văn Tường) | 1983 | Cao Bằng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Cao Thành Hải) | 1976 | Ninh Thuận |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Trúc Bảo Tiến (Vũ Hồng Anh) | 1989 | Lai Châu |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giác Đạt (Bùi Đình Đạt) | 1987 | Quảng Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Bản Tường (Trần Đình Duy) | 1984 | Sơn La |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Mãn Ngộ (Nguyễn Văn Phong) | 1987 | Quảng Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chơn Nghĩa (Bùi Ngọc Luân) | 1983 | Đồng Nai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Liễu Minh (Lâm Thuận) | 1963 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiện Duyên (Dương Văn Sang) | 1976 | Vĩnh Long |
| Ủy viên | NT. Thích Đàm Hiếu (Trần Thị Hiếu) | 1958 | Nam Định |
| Ủy viên | NT. Thích nữ Tịnh Nghiêm (Trần Phi Loan) | 1952 | Tiền Giang |
| Ủy viên | NT. Thích nữ Xuân Liên (Bùi Thị Ngọc Hoa) | 1955 | Đồng Nai |
| Ủy viên | NT. Thích nữ Như Trí (Nguyễn Thị Hạnh) | 1957 | Tp. HCM |
| Ủy viên | NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) | 1963 | Tp. HCM |
| Ủy viên | NS. Thích nữ Lệ Thuận (Nguyễn Thị Kiều Nhi) | 1960 | Tp. HCM |
| Ủy viên | SC. Thích nữ Như Vân (Đặng Thị Vân) | 1978 | Đồng Nai |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |