QUYẾT ĐỊNH V/v Chuẩn y nhân sự Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương GHPGVN Khóa IX, nhiệm kỳ (2022 - 2027)

Số kí hiệu Số: 027/QĐ-HĐTS
Ngày ban hành 17/01/2023
Thể loại Nhân sự các Ban, Viện Trung ương
Lĩnh vực QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ TRUNG ƯƠNG
Cơ quan ban hành HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Người ký HT THÍCH THIỆN NHƠN

Nội dung


GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

    Số :  027 /QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

           Hà Nội, ngày 03 tháng  01 năm 2023
   QUYẾT ĐỊNH

V/v chuẩn y nhân sự Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương GHPGVN

Khóa IX, nhiệm kỳ (2022 - 2027) 

CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
       Căn cứ điều 29  chương V Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (sửa đổi lần thứ VII);
       Căn cứ Nghị quyết số 626/NQ.HĐTS ngày 27 tháng 12 năm 2022 Hội nghị lần thứ II khóa IX Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
       Căn cứ Quy chế Ban Thường trực Hội đồng Trị sự GHPGVN;
     Xét tờ trình số 001/TTr-BHDPT ngày 28/12/2022 của Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương GHPGVN.
QUYẾT ĐỊNH:
       Điều 1. Chuẩn y nhân sự Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam Khóa IX, nhiệm kỳ (2022 - 2027), gồm: 06 vị Ban Chứng minh, 97 thành viên Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương (44 vị Thường trực, 53 vị Ủy viên), do Hòa thượng Thích Khế Chơn, Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự làm Trưởng ban (theo danh sách đính kèm).
       Điều 2. Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương GHPGVN, Quy chế Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương và Pháp luật Nhà nước.
       Điều 3. Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự GHPGVN, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Trung ương Giáo hội, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Thường trực Trung ương Giáo hội, Quý vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
       Điều 4.  Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.   
 
Nơi nhận :
- Như Điều 3 “để thực hiện”
- Ban Thường trực HĐTS GHPGVN;
- Ban Tôn giáo chính phủ, Vụ Phật giáo;
- Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành;
- Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành.
- Lưu VP1 - VP2.
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH





Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

                     
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

        
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ TRUNG ƯƠNG GHPGVN
KHÓA IX, NHIỆM KỲ (2022 – 2027)
(Theo Quyết định số: 027 /QĐ.HĐTS ngày 03 tháng 01 năm 2023)

A. BAN CHỨNG MINH: 06 vị
  1. Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
  2. Hòa thượng Thích Thanh Hùng
  3. Hòa thượng Thích Thanh Sơn
  4. Hòa thượng Thích Nguyên Quang
  5. Hòa thượng Thích Minh Trí
  6. Hòa thượng Lý Sa Muoth.
B. THƯỜNG TRỰC BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ TRUNG ƯƠNG: 44 vị
STT CHỨC VỤ PHÁP DANH NĂM SINH ĐƠN VỊ
  1.  
Trưởng ban HT. Thích Khế Chơn 1951 TT. Huế
  1.  
Phó Trưởng ban Thường trực HT. Thích Thanh Điện 1958 Hà Nội
  1.  
Phó Trưởng ban Thường trực kiêm Trưởng PB. TTNPT TT. Thích Phước Nghiêm 1968 Tiền Giang
  1.  
Phó Trưởng ban Thường trực HT. Thích Thiện Toàn 1954 Tp. Đà Nẵng
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Cư sĩ Phật tử HT. Thích Chơn Không 1955 Tp. HCM
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Gia đình Phật tử HTr cấp Dũng Tâm Giới
(Phan Ngọc Thảo)
1947 Quảng Ngãi
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Phật tử Dân tộc TT. Thích Quảng Tuấn 1970 Đắk Nông
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Tiểu ban Phật tử người Hoa HT. Thích Duy Trấn 1958 Tp. HCM
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Tiểu ban Phật tử Khất sĩ HT. Thích Giác Nhân 1953 Tiền Giang
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Tiểu ban Nam tông Khmer TT. Quách Thành Sattha 1970 BR - VT
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Phó Thường trực Phân ban CSPT TT. Thích Thường Chiếu   TT. Huế
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Minh Quang   Ban Điều hành LMPG Lào
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Tâm Vượng 1962 Nam Định
  1.  
Phó Trưởng ban TT. Thích Tiến Thông 1972 Hà Nội
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng PB chuyên nghiệp Phật tử, Phó Thường trực PB. TTNPT ĐĐ. Thích Chân Tín 1983 Lào Cai
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng PB đặc trách Đạo tràng PT ĐĐ. Thích Đạo Thịnh 1975 Lào Cai
  1.  
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký ĐĐ. Thích Quảng Tiến 1978 Tp. HCM
  1.  
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Nam) ĐĐ. Thích Thiện Xuân 1975 Tp. HCM
  1.  
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Bắc) NS. Thích Đàm Ngân 1974 Hà Nội
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng, Trưởng Phân ban Phật tử Hải ngoại ĐĐ. Thích Tuệ Nhật 1984 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng ĐĐ. Thích Minh Phước 1986 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng ĐĐ. Thích Thiện Tuệ   TT. Huế
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng ĐĐ. Thích Thiện Hương   TT. Huế
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng Cư sĩ Diệu Nhân 1961 Hà Nội
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng ĐĐ. Thích Tuệ Minh 1984 Nghệ An
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng SC. Thích nữ Anh Nghiêm 1993 Lào Cai
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng Phân ban tổ chức sự kiện và khóa tu ĐĐ. Thích Phước Huệ 1980 Đồng Tháp
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng TB Nam tông Kinh TT. Thích Thiện Hạnh 1969 Tp. HCM
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng Phân ban Bảo trợ HT. Thích Huệ Vinh 1960 Tp. Đà Nẵng
  1.  
Thủ quỹ (phía Nam) Phật tử Như Mai
(Võ Thị Cúc)
  Quảng Trị
  1.  
Thủ quỹ (phía Bắc) SC. Thích Đàm Toàn 1979 Hà Nội
  1.  
Ủy viên Tài chính (phía Nam) ĐĐ. Thích Huệ Minh 1980 Bình Dương
  1.  
Ủy viên Tài chính (phía Bắc) ĐĐ. Thích Đạo Ngộ 1977 Phú Thọ
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Như Giải 1966 Quảng Nam
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Thanh Bảo 1972 Tp. Đà Nẵng
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Hải Nguyện 1980 Đắk Lắk
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Thanh Lập 1968 Sóc Trăng
  1.  
Ủy viên Thường trực kiêm Phó TT Phân ban PTDT ĐĐ. Thích Chân Định 1982 Lào Cai
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Minh Thành
(Trần Văn Kiệt)
1972 Kiên Giang
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Thiện Lưu 1970 Tiền Giang
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Quảng Thiện
(Thái Tăng Lạc)
1967 Quảng Trị
  1.  
Ủy viên Thường trực TT. Thích Trung San 1968 Bến Tre
  1.  
Ủy viên Thường trực ĐĐ. Thích Minh Đồng 1973 Hà Nội
  1.  
Ủy viên Thường trực HTr cấp Dũng Thị Sơn
(Huỳnh Ngọc Lâm)
1945 Tp. Đà Nẵng
C. ỦY VIÊN BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ TRUNG ƯƠNG: 53 vị
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Pháp Thiện
(Lý Dương Thuyên)
1976 An Giang
  1.  
Ủy viên TT. Thích Chiếu Hiền
(Nguyễn Quang Hậu)
1972 BR - VT
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thiện Mỹ
(Trần Thanh Cường)
1983 Đồng Nai
  1.  
Ủy viên TT. Thích Phước Châu
(Viên Hoàng Vũ)
1963 Bạc Liêu
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Pháp Thông
(Phạm Văn Du)
1965 Bến Tre
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thanh Hiền
(Đặng Ngọc Lâm)
1966 Bình Định
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Lợi
(Nguyễn Vũ Linh)
1979 Bình Phước
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thông Châu
(Bùi Văn Thành)
1979 Bình Thuận
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nhuận Trí
(Nguyễn Hữu Du)
1987 Cà Mau
 
  1.  
Ủy viên TT. Thích Chiếu Nhơn
(Phạm Văn Lợi)
1971 Tp. Cần Thơ
  1.  
Ủy viên TT. Thích Chiếu Ý
(Nguyễn Ngọc Mười)
1975 Đắk Nông
  1.  
Ủy viên TT. Thích Huệ Tánh
(Lê Minh Trị)
1967 Đồng Nai
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Phước
(Lê Hoàng Phú)
1975 Đồng Tháp
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Quang Hướng
(Phan Thanh Phương)
1988 Gia Lai
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Quảng Nguyên
(Phan Tấn Lợi)
1993 Hậu Giang
  1.  
Ủy viên TT. Thích Giác Nghĩa
(Lê Văn Xuân)
1970 Khánh Hòa
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nhuận Thông
(Hà Văn Khai)
1976 Kon Tum
  1.  
Ủy viên TT. Thích Minh Tâm
(Nguyễn Đình Nam)
1964 Lâm Đồng
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích An Nhựt
(Trương Văn Tấn)
1981 Long An
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Chơn Chánh
(Nguyễn Văn Tuất)
1970 Ninh Thuận
  1.  
Ủy viên TT. Thích Quảng Tế
(Nguyễn Văn Hòa)
1972 Phú Yên
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nguyên Trung
(Đặng Tấn Bình)
1977 Quảng Ngãi
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Bảo Ân
(Lê Văn Thắng)
1980 Quảng Nam
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nghiêm Đạo
(Bùi Văn Lâm)
1976 Tây Ninh
  1.  
Ủy viên TT. Thích Pháp Châu
(Trần Hạ Nam)
1971 Tp. Đà Nẵng
  1.  
Ủy viên TT. Thích Huệ Hùng
(Phạm Minh Hùng)
1973 Trà Vinh
  1.  
Ủy viên TT. Thích Trí Hải
(Nguyễn Thành Lâm)
1957 Vĩnh Long
  1.  
Ủy viên TT. Thích Bản Điền
(Nguyễn Trương)
1971 Tp. Hải Phòng
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Vịnh
(Triệu Tiến Tô)
1975 Bắc Giang
  1.  
Ủy viên SC. Thích Chơn Khương
(Hồ Thị Trang)
1979 Bắc Kạn
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Giới Thanh
(Nguyễn Thiện Lưu)
1977 Bắc Ninh
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Phương
(Lưu Viết Thương)
1976 Cao Bằng
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Đức Trung
(Nguyễn Văn Lý)
1969 Hà Giang
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nguyên Tâm 1985 Hà Nam
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Tâm Quang
(Phạm Quang Bồi)
1982 Hà Tĩnh
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Nhật Quang
(Đặng Công Ngự)
1979 Hải Dương
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Trí Thịnh
(Nguyễn Trọng Tấn)
1984 Hòa Bình
  1.  
Ủy viên TT. Thích Thanh Khuê
(Lê Văn Khuê)
1971 Hưng Yên
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Nghiêm
(Hoàng Thế Anh)
1987 Lai Châu
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Bản Huy
(Nguyễn Huy Hoàng)
1990 Lạng Sơn
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Tòng
(Phạm Văn Tòng)
1982 Nam Định
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Ngộ
(Phạm Văn Vượng)
1981 Ninh Bình
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Tánh Đăng
(Nguyễn Văn Được)
1980 Phú Thọ
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thiền Bình
(Nguyễn Văn Bi)
1977 Quảng Bình
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Hồng
(Nguyễn Hữu Hồng)
1979 Quảng Ninh
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Minh Bảo 1994 Sơn La
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Diễn
(Bùi Văn Mịch)
1984 Thái Bình
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Vĩnh Tường
(Nguyễn Hoàng Việt)
1974 Thái Nguyên
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Tâm Hiện
(Trần Văn Quyền)
1981 Thanh Hóa
  1.  
Ủy viên SC. Thích nữ Quảng Xuân
(Nguyễn Thị Vui)
1979 Tuyên Quang
  1.  
Ủy viên ĐĐ. Thích Thanh Toàn
(Lương Văn Toàn)
1985 Vĩnh Phúc
  1.  
Ủy viên SC. Thích Đàm Thùy
(Bùi Thị Hường)
1979 Yên Bái
  1.  
Ủy viên Htr cấp Tấn Thị Bá
(Huỳnh Văn Tùng)
1940 Phân ban
GĐPT TW
 



 
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH





Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 

 File đính kèm

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây