Số kí hiệu | Số: 027/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Thể loại | Nhân sự các Ban, Viện Trung ương |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ TRUNG ƯƠNG |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 027 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
Nơi nhận : - Như Điều 3 “để thực hiện” - Ban Thường trực HĐTS GHPGVN; - Ban Tôn giáo chính phủ, Vụ Phật giáo; - Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành; - Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành. - Lưu VP1 - VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | CHỨC VỤ | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
| Trưởng ban | HT. Thích Khế Chơn | 1951 | TT. Huế |
| Phó Trưởng ban Thường trực | HT. Thích Thanh Điện | 1958 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban Thường trực kiêm Trưởng PB. TTNPT | TT. Thích Phước Nghiêm | 1968 | Tiền Giang |
| Phó Trưởng ban Thường trực | HT. Thích Thiện Toàn | 1954 | Tp. Đà Nẵng |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Cư sĩ Phật tử | HT. Thích Chơn Không | 1955 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Gia đình Phật tử | HTr cấp Dũng Tâm Giới (Phan Ngọc Thảo) | 1947 | Quảng Ngãi |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Phật tử Dân tộc | TT. Thích Quảng Tuấn | 1970 | Đắk Nông |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Tiểu ban Phật tử người Hoa | HT. Thích Duy Trấn | 1958 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Tiểu ban Phật tử Khất sĩ | HT. Thích Giác Nhân | 1953 | Tiền Giang |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Tiểu ban Nam tông Khmer | TT. Quách Thành Sattha | 1970 | BR - VT |
| Phó Trưởng ban kiêm Phó Thường trực Phân ban CSPT | TT. Thích Thường Chiếu | TT. Huế | |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Minh Quang | Ban Điều hành LMPG Lào | |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Tâm Vượng | 1962 | Nam Định |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Tiến Thông | 1972 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng PB chuyên nghiệp Phật tử, Phó Thường trực PB. TTNPT | ĐĐ. Thích Chân Tín | 1983 | Lào Cai |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng PB đặc trách Đạo tràng PT | ĐĐ. Thích Đạo Thịnh | 1975 | Lào Cai |
| Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký | ĐĐ. Thích Quảng Tiến | 1978 | Tp. HCM |
| Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Nam) | ĐĐ. Thích Thiện Xuân | 1975 | Tp. HCM |
| Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Bắc) | NS. Thích Đàm Ngân | 1974 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng, Trưởng Phân ban Phật tử Hải ngoại | ĐĐ. Thích Tuệ Nhật | 1984 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng | ĐĐ. Thích Minh Phước | 1986 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng | ĐĐ. Thích Thiện Tuệ | TT. Huế | |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng | ĐĐ. Thích Thiện Hương | TT. Huế | |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng | Cư sĩ Diệu Nhân | 1961 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng | ĐĐ. Thích Tuệ Minh | 1984 | Nghệ An |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó Văn phòng | SC. Thích nữ Anh Nghiêm | 1993 | Lào Cai |
| Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng Phân ban tổ chức sự kiện và khóa tu | ĐĐ. Thích Phước Huệ | 1980 | Đồng Tháp |
| Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng TB Nam tông Kinh | TT. Thích Thiện Hạnh | 1969 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng Phân ban Bảo trợ | HT. Thích Huệ Vinh | 1960 | Tp. Đà Nẵng |
| Thủ quỹ (phía Nam) | Phật tử Như Mai (Võ Thị Cúc) | Quảng Trị | |
| Thủ quỹ (phía Bắc) | SC. Thích Đàm Toàn | 1979 | Hà Nội |
| Ủy viên Tài chính (phía Nam) | ĐĐ. Thích Huệ Minh | 1980 | Bình Dương |
| Ủy viên Tài chính (phía Bắc) | ĐĐ. Thích Đạo Ngộ | 1977 | Phú Thọ |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Như Giải | 1966 | Quảng Nam |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Bảo | 1972 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Hải Nguyện | 1980 | Đắk Lắk |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Lập | 1968 | Sóc Trăng |
| Ủy viên Thường trực kiêm Phó TT Phân ban PTDT | ĐĐ. Thích Chân Định | 1982 | Lào Cai |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Minh Thành (Trần Văn Kiệt) | 1972 | Kiên Giang |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thiện Lưu | 1970 | Tiền Giang |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) | 1967 | Quảng Trị |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Trung San | 1968 | Bến Tre |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Minh Đồng | 1973 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực | HTr cấp Dũng Thị Sơn (Huỳnh Ngọc Lâm) | 1945 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) | 1976 | An Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Chiếu Hiền (Nguyễn Quang Hậu) | 1972 | BR - VT |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiện Mỹ (Trần Thanh Cường) | 1983 | Đồng Nai |
| Ủy viên | TT. Thích Phước Châu (Viên Hoàng Vũ) | 1963 | Bạc Liêu |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Pháp Thông (Phạm Văn Du) | 1965 | Bến Tre |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Hiền (Đặng Ngọc Lâm) | 1966 | Bình Định |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Lợi (Nguyễn Vũ Linh) | 1979 | Bình Phước |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thông Châu (Bùi Văn Thành) | 1979 | Bình Thuận |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Trí (Nguyễn Hữu Du) | 1987 | Cà Mau |
| Ủy viên | TT. Thích Chiếu Nhơn (Phạm Văn Lợi) | 1971 | Tp. Cần Thơ |
| Ủy viên | TT. Thích Chiếu Ý (Nguyễn Ngọc Mười) | 1975 | Đắk Nông |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Tánh (Lê Minh Trị) | 1967 | Đồng Nai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Phước (Lê Hoàng Phú) | 1975 | Đồng Tháp |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quang Hướng (Phan Thanh Phương) | 1988 | Gia Lai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Nguyên (Phan Tấn Lợi) | 1993 | Hậu Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Giác Nghĩa (Lê Văn Xuân) | 1970 | Khánh Hòa |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Hà Văn Khai) | 1976 | Kon Tum |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Tâm (Nguyễn Đình Nam) | 1964 | Lâm Đồng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích An Nhựt (Trương Văn Tấn) | 1981 | Long An |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chơn Chánh (Nguyễn Văn Tuất) | 1970 | Ninh Thuận |
| Ủy viên | TT. Thích Quảng Tế (Nguyễn Văn Hòa) | 1972 | Phú Yên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nguyên Trung (Đặng Tấn Bình) | 1977 | Quảng Ngãi |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Bảo Ân (Lê Văn Thắng) | 1980 | Quảng Nam |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nghiêm Đạo (Bùi Văn Lâm) | 1976 | Tây Ninh |
| Ủy viên | TT. Thích Pháp Châu (Trần Hạ Nam) | 1971 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Hùng (Phạm Minh Hùng) | 1973 | Trà Vinh |
| Ủy viên | TT. Thích Trí Hải (Nguyễn Thành Lâm) | 1957 | Vĩnh Long |
| Ủy viên | TT. Thích Bản Điền (Nguyễn Trương) | 1971 | Tp. Hải Phòng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Vịnh (Triệu Tiến Tô) | 1975 | Bắc Giang |
| Ủy viên | SC. Thích Chơn Khương (Hồ Thị Trang) | 1979 | Bắc Kạn |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Giới Thanh (Nguyễn Thiện Lưu) | 1977 | Bắc Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Phương (Lưu Viết Thương) | 1976 | Cao Bằng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Đức Trung (Nguyễn Văn Lý) | 1969 | Hà Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nguyên Tâm | 1985 | Hà Nam |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tâm Quang (Phạm Quang Bồi) | 1982 | Hà Tĩnh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhật Quang (Đặng Công Ngự) | 1979 | Hải Dương |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Trí Thịnh (Nguyễn Trọng Tấn) | 1984 | Hòa Bình |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Khuê (Lê Văn Khuê) | 1971 | Hưng Yên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Nghiêm (Hoàng Thế Anh) | 1987 | Lai Châu |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Bản Huy (Nguyễn Huy Hoàng) | 1990 | Lạng Sơn |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Tòng (Phạm Văn Tòng) | 1982 | Nam Định |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Ngộ (Phạm Văn Vượng) | 1981 | Ninh Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tánh Đăng (Nguyễn Văn Được) | 1980 | Phú Thọ |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiền Bình (Nguyễn Văn Bi) | 1977 | Quảng Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Hồng (Nguyễn Hữu Hồng) | 1979 | Quảng Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Bảo | 1994 | Sơn La |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Diễn (Bùi Văn Mịch) | 1984 | Thái Bình |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Vĩnh Tường (Nguyễn Hoàng Việt) | 1974 | Thái Nguyên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tâm Hiện (Trần Văn Quyền) | 1981 | Thanh Hóa |
| Ủy viên | SC. Thích nữ Quảng Xuân (Nguyễn Thị Vui) | 1979 | Tuyên Quang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thanh Toàn (Lương Văn Toàn) | 1985 | Vĩnh Phúc |
| Ủy viên | SC. Thích Đàm Thùy (Bùi Thị Hường) | 1979 | Yên Bái |
| Ủy viên | Htr cấp Tấn Thị Bá (Huỳnh Văn Tùng) | 1940 | Phân ban GĐPT TW |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |