Số kí hiệu | Số: 028/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Thể loại | Nhân sự các Ban, Viện Trung ương |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BAN HOẰNG PHÁP TRUNG ƯƠNG |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số: 028/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
Nơi nhận : - Như Điều 3 “để thực hiện” - Ban Thường trực HĐTS GHPGVN; - Ban Tôn giáo chính phủ, Vụ Phật giáo; - Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành; - Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành. - Lưu VP1 - VP2. | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ![]() | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | CHỨC VỤ | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
| Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban đào tạo Giảng sư và bồi dưỡng nghiệp vụ HP | HT. Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) | 1956 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban Thường trực kiêm Trưởng Phân ban Hoằng pháp Hải ngoại | HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) | 1959 | TT. Huế |
| Phó Trưởng ban Thường trực kiêm Trưởng Phân ban Pháp hội Đạo tràng | TT. Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) | 1971 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban Thường trực | HT. Thích Tấn Đạt (Trần Văn Anh) | 1955 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | 1961 | Đồng Nai |
| Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký, Trưởng phân ban Truyền thông Hoằng pháp và ứng dụng Công nghệ | TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) | 1972 | Kiên Giang |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng phân ban Hoằng pháp Thanh thiếu niên | TT. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Minh) | 1968 | Tiền Giang |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Bồi dưỡng Hoằng pháp viên Phật tử | HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) | 1954 | Long An |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Hoằng pháp tổ chức xã hội, nghề nghiệp | HT. Thích Nhật Hỷ (Đào Văn Thành) | 1956 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Hoằng pháp đồng bào Dân tộc thiểu số | TT. Thích Minh Thuận (Lê Minh Thuận) | 1968 | Phú Thọ |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban biên soạn giáo trình thuyết giảng | TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) | 1963 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Tổ chức sự kiện Hoằng pháp | ĐĐ. Thích Chúc Tiếp (Nguyễn Đình Nghênh) | 1981 | Thái Nguyên |
| Phó Trưởng ban | HT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) | 1958 | Tp. Đà Nẵng |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) | 1962 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Đức Lợi (Nguyễn Thanh Hải) | 1972 | Ninh Bình |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Tâm Thuần (Phan Văn Hảo) | 1966 | Hà Nội |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) | 1969 | Tp. HCM |
| Phó Trưởng ban | TT. Thích Thiện Thật (Lê Văn Đúng) | 1975 | Đồng Tháp |
| Phó Thư ký, Chánh Văn phòng (Phía Nam) | ĐĐ. Thích Minh Ân (Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1990 | TP. HCM |
| Phó Thư ký, Chánh Văn phòng (Phía Bắc) | ĐĐ. Thích Trí Thuần (Nguyễn Đức Hiền) | 1979 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực, Phó Văn phòng BHPTW | ĐĐ. Thích Thanh Tâm (Nguyễn Tất Lân) | 1979 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên Thường trực, Phó Văn phòng BHPTW | ĐĐ. Thích Quảng Nghĩa (Nguyễn Sỹ Hưng) | 1981 | Tp.Hải phòng |
| Thủ quỹ (Phụ trách Phía Nam) | ĐĐ. Thích An Nguyện (Lâm Hữu Hạnh) | 1985 | Tp. HCM |
| Thủ quỹ (Phụ trách Phía Bắc) | NS. Thích Tịnh Quán (Nguyễn Thị Hường) | 1968 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thanh Huân (Phan Nhật Huân) | 1967 | Lai Châu |
| Ủy viên Thường trực | HT. Thích Nhựt Quang (Ung Văn Chính) | 1964 | Sóc Trăng |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Minh Đạo (Võ Tấn Thành) | 1959 | Vĩnh Long |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) | 1968 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) | 1969 | Hà Nội |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thiện Hạnh (Nguyễn Hoa Phong) | 1968 | Bắc Ninh |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Đức Trường (Nguyên Hạnh) | 1965 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Thiện Thuận (Võ Liêu) | 1970 | BR - VT |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Phước Tiến (Lê Văn Tròn) | 1974 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Tuệ Hải (Đinh Kim Nga) | 1968 | Đồng Nai |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) | 1973 | Hòa Bình |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Trí Nguyên (Lê Tấn Tài) | 1970 | Cà Mau |
| Ủy viên Thường trực | TT. Sơn Ngọc Huynh (Candajjoto) | 1965 | Vĩnh Long |
| Ủy viên Thường trực | ĐĐ. Thích Trí Huệ (Trần Minh Á) | 1971 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Giác Phổ (Lâm Sơn Đạt) | 1970 | Đắk Lắk |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Pháp Huệ (Huỳnh Đức Đề) | 1970 | Bình Thuận |
| Ủy viên Thường trực | TT. Thích Quảng Pháp (Đặng Ngọc Trọng) | 1974 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | NS. Thích Tâm Chính (Đặng Thị Mai) | 1962 | Tp.Hải Phòng |
| Ủy viên Thường trực | NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phụng) | 1963 | Tp. HCM |
| Ủy viên Thường trực | NS. Thích nữ Hương Nhũ (Hoàng Thị Phương Thảo) | 1963 | Bình Dương |
| Ủy viên | TT. Thích Giác Tín (Nguyễn Hữu Trường) | 1971 | An Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Pháp Minh (Nguyễn Văn Chiến) | 1984 | Bắc Giang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tâm Quán (Hoàng Thọ Anh) | 1976 | Bắc Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Huệ (Phan Văn Phúc) | 1982 | Bình Định |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Vũ (Nguyễn Xuân Phong) | 1967 | Bình Dương |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Định (Trần Văn Trọng) | 1973 | Bến Tre |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Đạt Ma Khả Kiến (Huỳnh Thanh Tân) | 1971 | Bạc Liêu |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nguyên Tú (Hoàng Quang Tuấn) | 1978 | Bình Phước |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Thành (Võ Thanh Tâm) | 1963 | Tp. Cần Thơ |
| Ủy viên | TT. Thích Thông Đạt (Nguyễn Hồng) | 1972 | Tp. Đà Nẵng |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh (Nguyễn Huy Tường) | 1980 | Điện Biên |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Sanh (Lê Hữu Phước) | 1964 | Đồng Nai |
| Ủy viên | TT. Thích Thiện Xuân (Trần Văn Thủy) | 1960 | Đồng Tháp |
| Ủy viên | TT. Thích Nhuận Thân (Nguyễn Văn Hóa) | 1974 | Đắk Nông |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Quảng Phước (Nguyễn Tấn Lợi) | 1978 | Gia Lai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chánh Thuần (Trần Thái Sáng) | 1984 | TP. Hà Nội |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Hiền (Lê Văn Thảo) | 1973 | Hải Dương |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Minh Giác (Hoàng Quang Hưng) | 1981 | Hà Nam |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Nguyên (Bùi Văn Minh) | 1971 | Hưng Yên |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chúc Giác (Phạm Trọng Bảy) | 1975 | Hà Tĩnh |
| Ủy viên | TT. Thích Đạo Như (Võ Trung Hiền) | 1972 | Hậu Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Giáo (Nguyễn Công Minh) | 1967 | Khánh Hòa |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Thân (Đặng Thông Quang) | 1974 | Kiên Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Vạn Nhơn (Mai Chức Năng) | 1978 | Kon Tum |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thông Thịnh (Cao Việt Hưng) | 1979 | Lào Cai |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Bản Tiến (Đỗ Tiến Tú) | 1988 | Lạng Sơn |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Lệ Ngôn (Võ Trí Nguyên) | 1980 | Long An |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Tánh (Phạm Nguyễn Hoàng Minh) | 1970 | Lâm Đồng |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Đường (Mai Văn Đường) | 1972 | Nam Định |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Tâm Thành (Hồ Trọng Thanh) | 1986 | Nghệ An |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Tánh (Đỗ Ngọc Chí Toàn) | 1968 | Ninh Thuận |
| Ủy viên | TT. Thích Quảng Huy (Lê Kim Hoàng) | 1972 | Phú Yên |
| Ủy viên | HT. Thích Đồng Nguyện (Lê Công Cẩn) | 1958 | Quảng Nam |
| Ủy viên | TT. Thích Đạt Đức (Lê Anh) | 1964 | Quảng Bình |
| Ủy viên | TT. Thích Hiển Thiện (Nguyễn Văn Hân) | 1973 | Quảng Ninh |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thông Pháp (Nguyễn Văn Hạnh) | 1975 | Quảng Ngãi |
| Ủy viên | TT. Thích Huệ Nhẫn (Lê Đình Tuệ) | 1969 | Quảng Trị |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Vượng (Lê Văn Vượng) | 1971 | Thái Bình |
| Ủy viên | TT. Thích Giải Hiền (Trần Trọng Tài) | 1964 | Thanh Hóa |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Trung (Nguyễn Thanh Trung) | 1975 | Tuyên Quang |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiền Trí (Phạm Phước Mão) | 1975 | Thừa Thiên Huế |
| Ủy viên | TT. Thích Giác Nguyên (Đặng Tấn Lộc) | 1974 | Tiền Giang |
| Ủy viên | TT. Thích Hoằng Dự (Tô Hoằng Dự) | 1964 | Tây Ninh |
| Ủy viên | TT. Thích Phước Nguyên (Huỳnh Văn Phối) | 1968 | Trà Vinh |
| Ủy viên | TT. Thích Chánh Định (Trần Kim Năng) | 1971 | Đồng Nai |
| Ủy viên | TT. Thích Quảng Lực (Nguyễn Minh Hùng) | 1970 | Tp. HCM |
| Ủy viên | TT. Thích Minh Thành (Hồ Ngọc Hiệp) | 1975 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Chiếu Khánh (Văn Tấn Nhật) | 1974 | Tp. HCM |
| Ủy viên | ĐĐ. Thích Thiện Tuệ (Nguyễn Đăng Dũng) | 1982 | Tp. HCM |
| Ủy viên | TT. Thích Giác Minh (Hoàng Công Sỹ) | 1969 | Vĩnh Phúc |
| Ủy viên | TT. Thích Thanh Phương (Bùi Viết Nhương) | 1973 | Vĩnh Phúc |
| Ủy viên | NS. Thích nữ Diệu Chánh (Trần Ngọc Minh) | 1963 | Cà Mau |
| Ủy viên | NS. Thích nữ Như Lan (Huỳnh Thị Thu Hương) | 1966 | Đồng Tháp |
| Ủy viên | NS. Thích nữ Đồng Hòa (Đào Thị Mỹ Dung) | 1973 | Hà Nội |
18 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |