Số kí hiệu | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 202 |
Ngày ban hành | 01/01/2024 |
Thể loại | Hội Đồng Trị Sự |
Lĩnh vực |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | không có |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
___________________________________
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN
NHIỆM KỲ IX (2022 - 2027)
STT | PHÁP DANH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Thiện Nhơn | Chủ tịch Hội đồng Trị sự; Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
2. | HT. Thích Thiện Pháp | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS; Trưởng ban Kiểm soát TƯ; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ. |
3. | HT. Thích Thanh Nhiễu | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ. |
4. | HT. Thích Giác Toàn | Phó Chủ tịch HĐTS; Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam. |
5. | HT. Thích Thiện Tâm | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
6. | HT. Thạch Sok Xane | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
7. | HT. Thích Gia Quang | Phó Chủ tịch HĐTS; Trưởng Ban Thông tin Truyền thông TƯ; Viện trưởng Phân Viện NCPHVN tại Hà Nội. |
8. | HT. Thích Bảo Nghiêm | Phó Chủ tịch HĐTS; Trưởng Ban Hoằng pháp TƯ. |
9. | HT. Thích Quảng Tùng | Phó Chủ tịch HĐTS; Trưởng ban Từ thiện Xã hội TƯ. |
10. | HT. Thích Thiện Tánh | Phó Chủ tịch HĐTS |
11. | HT. Thích Quảng Hà | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát TƯ. |
12. | HT. Thích Thanh Quyết | Phó Chủ tịch HĐTS; Trưởng ban Giáo dục Phật giáo TƯ; Viện trưởng Học viện PGVN tại Hà Nội. |
13. | HT. Thích Khế Chơn | Phó Chủ tịch HĐTS; Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử TƯ. |
14. | HT. Thích Quảng Xả | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
15. | HT. Đào Như | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ; Viện trưởng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer. |
16. | TT. Thích Đức Thiện | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS; Trưởng ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
17. | HT. Thích Thiện Thống | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Tăng sự TƯ. |
18. | HT. Thích Thanh Điện | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ. |
19. | HT. Thích Huệ Trí | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
20. | HT. Thích Huệ Thông | Phó Chủ tịch HĐTS; Trưởng ban Pháp chế TƯ. |
21. | TT. Thích Thanh Phong | Phó Chủ tịch HĐTS; Trưởng ban Kinh tế Tài chánh TƯ. |
22. | HT. Thích Tánh Nhiếp | Phó Chủ tịch HĐTS; Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ; Đặc trách Phật giáo Việt Nam tại Lào. |
23. | TT. Thích Thanh Tuấn | Phó Tổng Thư ký, Chánh VP1 TƯ. |
24. | TT. Thích Phước Nguyên | Phó Tổng Thư ký, Chánh VP2 TƯ. |
25. | HT. Thích Thọ Lạc | Ủy viên Thường trực; Trưởng ban Văn hóa TƯ. |
26. | HT. Thích Lệ Trang | Ủy viên Thường trực Trưởng ban Nghi lễ TƯ. |
27. | HT. Thích Bửu Chánh | Ủy viên Thư ký; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Văn hóa TƯ. |
28. | HT. Danh Lung | Ủy viên Thư ký |
29. | TT. Thích Thanh Huân | Ủy viên Thư ký; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
30. | TT. Thích Minh Quang | Ủy viên Thư ký; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ TƯ. |
31. | TT. Thích Minh Nhẫn | Ủy viên Thư ký; Phó Trưởng ban Thường trực Ban TTTT TƯ. |
32. | HT. Thích Thanh Đạt | Ủy viên Thường trực |
33. | HT. Thích Tâm Đức (Tp.HCM) | Ủy viên Thường trực, Phó Viện trưởng Thường trực Viện NCPHVN. |
34. | HT. Thích Hải Ấn | Uỷ viên Thường trực, Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế. |
35. | HT. Danh Đổng | Ủy viên Thường trực |
36. | HT. Thích Thiện Đức | Ủy viên Thường trực |
37. | HT. Thích Thanh Chính | Ủy viên Thường trực |
38. | HT. Thích Nguyên Phước | Ủy viên Thường trực |
39. | HT. Thích Thiện Tấn | Ủy viên Thường trực |
40. | HT. Thích Nhựt Tấn | Ủy viên Thường trực |
41. | HT. Thích Giác Liêm | Ủy viên Thường trực |
42. | HT. Thích Thanh Phúc | Ủy viên Thường trực |
43. | HT. Thích Minh Thành | Ủy viên Thường trực |
44. | TT. Thích Truyền Cường | Ủy viên Thường trực |
45. | TT. Thích Minh Hiền | Ủy viên Thường trực |
46. | TT. Thích Nguyên Thành | Ủy viên Thường trực |
47. | TT. Thích Minh Nghiêm | Ủy viên Thường trực; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Từ thiện xã hội TƯ. |
48. | HT. Thích Huệ Phước | Ủy viên Thường trực; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hoằng pháp TƯ. |
49. | HT. Thích Thanh Hiện | Ủy viên Thường trực |
50. | HT. Thích Minh Bửu | Ủy viên Thường trực |
51. | TT. Thích Phước Nghiêm | Ủy viên Thường trực; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ |
52. | TT. Thích Tâm Đức (VP1) | Ủy viên Thường trực |
53. | TT. Thích Nhật Từ | Ủy viên Thường trực; Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ |
54. | TT. Thích Phước Đạt | Ủy viên Thường trực |
55. | TT. Thích Quảng Tuấn | Ủy viên Thường trực; Phó ban Hướng dẫn Phật tử TƯ (Phân ban dân tộc thiểu số) |
56. | TT. Thích Bình Tâm | Ủy viên Thường trực |
57. | TT. Lý Đức | Ủy viên Thường trực |
58. | TT. Thích Huệ Khai | Ủy viên Thường trực |
59. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính | Ủy viên Thư ký; Phó VP1 TƯ |
60. | NT. Thích Đàm Lan | Ủy viên Thường trực, Phó Trưởng ban Thường trực Phân ban Ni giới TƯ. |
61. | NT. Thích Đàm Thành | Ủy viên Thường trực |
62. | NT. Thích Nữ Như Thảo | Ủy viên Thường trực |
63. | NT. Thích Đàm Khoa | Ủy viên Thường trực; Phó Trưởng ban Từ thiên Xã hội TƯ |
64. | NT. TN Nhật Khương | Ủy viên Thường trực; Trưởng Phân ban Ni giới TƯ |
65. | NS. Thích nữ Hòa Liên | Ủy viên Thường trực, Thư ký VP2TƯ |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 - 2027)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | CHÍNH THỨC | |
1. | HT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Linh) | Chính thức | |
2. | HT. Chau Sơn Hy (Chau Sơn Hy) | Chính thức | |
3. | HT. Danh Thiệp (Danh Thiệp) | Chính thức | |
4. | HT. Chau Cắc (Chau Cắc) | Chính thức | |
5. | TT. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | Chính thức |
6. | HT. Thích Huệ Trí (Đào Tá) | Chính thức | |
7. | TT. Quách Thành Sattha (Quách Thành Sattha) | Chính thức | |
8. | TT. Thích Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) | Chính thức | |
9. | TT. Thích Minh Hạnh (Nguyễn Thanh Tâm) | Chính thức | |
10. | TT. Thích Nhuận Nghĩa (Trần Ngọc Hơn) | Chính thức |
11. | TT. VUDDHÀPACÀYAKO (Tăng Sa Vong) | Chính thức | |
12. | TT. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) | Chính thức | |
13. | TT. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) | Chính thức |
14. | TT. Thích Thiện Văn (Nguyễn Long Biên) | Chính thức | |
15. | NS. Thích Đàm Thuấn (Nguyễn Thị Liên) | Chính thức |
16. | Đ.Đ. Thích Giác Như (Hải Hòa) | Chính thức |
17. | HT. Thích Thanh Phụng (Nguyễn Trí Thảo) | Chính thức | |
18. | TT. Thích Thanh Trung (Nguyễn Văn Trung) | Chính thức |
19. | HT. Thích Nhựt Tấn (Hồ Văn Tài) | Chính thức | |
20. | TT. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) | Chính thức |
21. | HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) | Chính thức | |
22. | HT. Thích Thiện Duyên (Lê Phước Thiện) | Chính thức | |
23. | TT. Thích Chơn Phát (Lương Thanh Liêm) | Chính thức |
24. | HT. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Văn Khương) | Chính thức | |
25. | TT. Thích Đồng Thành (Võ Mộng Độc Lập) | Chính thức |
26. | TT. Thích Tĩnh Cường (Nguyễn Văn Đèo) | Chính thức | |
27. | TT. Pháp Quyền (Thạch Nê) | Chính thức |
28. | HT. Thích Minh Nhựt (Đặng Văn Thọ) | Chính thức | |
29. | TT. Thông Triêm (Nguyễn Minh Vi) | Chính thức |
30. | HT. SOVANNATHER (Thạch Hà) | Chính thức |
31. | TT. Thích Thanh Đường (Mai Văn Đường) | Chính thức | |
32. | Đ.Đ Thích Thanh Hải (Trần Văn Có) | Chính thức |
33. | HT. LADDHAPANNO (Đào Như) | Chính thức | |
34. | TT. Hoàng Kim (Lý Hùng) | Chính thức | |
35. | TT. Thích Bình Tâm (Nguyễn Thanh Phong) | Chính thức |
36. | HT. Thích Thiện Toàn (Nguyễn Đức Huy) | Chính thức | |
37. | TT. Thích Thông Đạo (Võ Văn Quý) | Chính thức | |
38. | HT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) | Chính thức |
39. | HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) | Chính thức | |
40. | HT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) | Chính thức | |
41. | ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) | Chính thức |
42. | TT. Thích Quảng Tuấn (Nguyễn Ngọc Lân) | Chính thức | |
43. | TT. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Đình Phước) | Chính thức |
44. | TT. Thích Thanh Quy (Lê Ngọc Quang) | Chính thức | |
45. | Đ.Đ Thích Giác Đạt (Trần Như Tuấn) | Chính thức |
46. | HT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | Chính thức | |
47. | TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) | Chính thức | |
48. | NT. Thích nữ Huệ Hương (Nguyễn Thanh Thủy) | Chính thức | |
49. | NS. Thích nữ Tuệ Liên (Huyền Tôn Nữ Quý Liên) | Chính thức | |
50. | TT. Thích Huệ Sanh (Lê Hữu Phước) | Chính thức | |
51. | Đ.Đ Thích Đạt Ma Quang Tuệ (Lê Hữu Nguyên Vũ) | Chính thức |
52. | HT. Thích Chơn Minh (Trần Bạch Mai) | Chính thức | |
53. | TT. Thích Tỉnh Triệt (Trần Thanh Bình) | Chính thức |
54. | HT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) | Chính thức | |
55. | TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) | Chính thức |
56. | Đ.Đ Thích Nguyên Toàn (Trần Văn Trọng) | Chính thức |
57. | HT. Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) | Chính thức | |
58. | TT. Thích Thiện Hưởng (Mai Văn Hiển) | Chính thức |
59. | HT. Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) | Chính thức | |
60. | HT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) | Chính thức | |
61. | HT. Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) | Chính thức | |
62. | HT Thích Thanh Hưng (Nguyễn Văn Hùng) | Chính thức | |
63. | TT. Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) | Chính thức | |
64. | TT. Thích Minh Hiền (Nguyễn Ngọc Sơn) | Chính thức | |
65. | TT. Thích Minh Trí (Hoàng Đức Thắng) | Chính thức | |
66. | TT. Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) | Chính thức | |
67. | TT. Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) | Chính thức | |
68. | TT. Thích Minh Tín (Nguyễn Lê Sáu) | Chính thức | |
69. | TT. Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) | Chính thức | |
70. | TT. Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) | Chính thức | |
71. | NT. Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) | Chính thức | |
72. | NT. Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) | Chính thức | |
73. | NT. Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Thành) | Chính thức |
74. | ĐĐ. Thích Viên Như (Đậu Văn Thuyết) | Chính thức | |
75. | Đ.Đ. Thích Quảng Nguyên (Nguyễn Xuân Lâm) | Chính thức |
76. | TT. Thích Thanh Vân (Vương Văn Thử) | Chính thức | |
77. | TT. Thích Thanh Dũng (Phạm Văn Dũng) | Chính thức |
78. | HT. Thích Quảng Tùng (Đinh Quang Hổ) | Chính thức | |
79. | TT. Thích Tục Khang (Đặng Công Kỳ) | Chính thức |
80. | TT. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) | Chính thức | |
81. | TT. Thích Phước Thành (Đoàn Minh Trí) | Chính thức |
82. | TT. Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) | Chính thức |
83. | HT. Thích Lệ Trang (Nguyễn Văn Giỏi) | Chính thức | |
84. | HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) | Chính thức | |
85. | HT. EKASUVANNA (Danh Lung) | Chính thức | |
86. | HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) | Chính thức | |
87. | HT. Minh Giác (Dương Tuấn Minh) | Chính thức | |
88. | HT. Thích Nhật Hỷ (Đào Văn Thành) | Chính thức | |
89. | TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) | Chính thức | |
90. | TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) | Chính thức | |
91. | TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) | Chính thức | |
92. | TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) | Chính thức | |
93. | TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) | Chính thức | |
94. | TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) | Chính thức | |
95. | TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) | Chính thức | |
96. | TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) | Chính thức | |
97. | TT. Thích Nguyên Hạnh (Trần Thanh Chương) | Chính thức | |
98. | TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) | Chính thức | |
99. | NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) | Chính thức | |
100. | NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) | Chính thức | |
101. | TT. Thích Quảng Chơn (Trần Kim Tuấn) | Chính thức | |
102. | TT. Thích Tâm Hải (Nguyễn Đức Sơn) | Chính thức | |
103. | NS. Thích Nữ Như Nguyệt (Nguyễn Thị Thu Nguyệt) | Chính thức | |
104. | TT. Thích Tắc Bạch (Lê Minh Thanh) | Chính thức | |
105. | TT. Thích Viên Trí (Hoàng Ngọc Dũng) | Chính thức | |
106. | TT. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Nhật) | Chính thức | |
107. | TT. Thích Minh Liên (Nguyễn Bình) | Chính thức |
108. | HT. Thích Thanh Hiện (Nguyễn Văn Hiện) | Chính thức | |
109. | ĐĐ. Thích Thanh Quang (Lê Văn Lý) | Chính thức |
110. | HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Kiệt) | Chính thức | |
111. | TT. Thích Thiện Phước (Hoàng Ngọc Hải) | Chính thức |
112. | HT. BRUHMATHERO (Danh Đổng) | Chính thức | |
113. | HT. BRAHMAPANNA (Danh Lân) | Chính thức | |
114. | TT. Thích Minh Tiến (Phan Hữu Liêm) | Chính thức | |
115. | TT. BUDHASARANO (Danh Liêm) | Chính thức | |
116. | TT. LÀBHAPUNNO (Danh Phản) | Chính thức |
117. | HT. Thích Quảng Xả (Nguyễn Đức Thọ) | Chính thức | |
118. | TT. Thích Nhuận Bảo (Huỳnh Ngọc Quốc) | Chính thức |
119. | Đ.Đ Thích Minh Nhật (Tạ Văn Tác) | Chính thức |
120. | TT. Thích Quảng Truyền (Hoàng Văn Giáp) | Chính thức |
121. | Đ.Đ Thích Chân Tín (Dương Thái Bình) | Chính thức | |
122. | NS. Thích Diệu Bản (Nguyễn Thị Ngoan) | Chính thức |
123. | HT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) | Chính thức | |
124. | HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) | Chính thức |
125. | HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) | Chính thức | |
126. | TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) | Chính thức | |
127. | TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Minh Tiến) | Chính thức |
128. | HT. Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) | Chính thức | |
129. | TT. Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) | Chính thức | |
130. | TT. Thích Tâm Vượng (Nguyễn Đức Vượng) | Chính thức | |
131. | NT. Thích Đàm Hiền (Trần Thị Loan) | Chính thức |
132. | HT. Thích Thọ Lạc (Trần Văn Duẩn) | Chính thức | |
133. | NS. Thích Diệu Nhẫn (Đinh Thị Hòa) | Chính thức |
134. | TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Minh Chiên) | Chính thức | |
135. | HT. Thích Thanh Tình (Bùi Xuân Tình) | Chính thức |
136. | HT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) | Chính thức | |
137. | TT. Thích Hạnh Huệ (Phạm Hữu Quý) | Chính thức |
138. | TT. Thích Minh Nghiêm (Nguyễn Tuấn Cường) | Chính thức | |
139. | TT. Thích Minh Thuận (Lê Minh Thuận) | Chính thức |
140. | HT. Thích Đồng Tiến (Huỳnh Đồng Tiến) | Chính thức | |
141. | TT. Thích Nguyên Minh (Đặng Minh Quang) | Chính thức |
142. | HT. Thích Tánh Nhiếp (Nguyễn Văn Thảo) | Chính thức | |
143. | TT. Thích Phương Đạt (Đinh Hữu Hảo) | Chính thức |
144. | HT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) | Chính thức | |
145. | TT. Thích Viên Trừng (Hồ Văn Bông) | Chính thức |
146. | HT. Thích Thông Hội (Nguyễn Ngọc Long) | Chính thức | |
147. | TT. Thích Thông Huy (Phạm Ngọc Minh) | Chính thức |
148. | HT. Thích Đạo Quang (Hà Hồng Quang) | Chính thức | |
149. | TT. Thích Đạo Hiển (Hoàng Nghĩa Hộ) | Chính thức |
150. | HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) | Chính thức | |
151. | TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) | Chính thức |
152. | HT. SOVĂNH NĂPANHA Trần Kiến Quốc | Chính thức | |
153. | TT. DHAMMAPALO (Trần Văn Tha) | Chính thức | |
154. | HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) | Chính thức | |
155. | TT. Chanhtêsthê Panhnha (Lý Đức) | Chính thức |
156. | Đ.Đ Thích Minh Đức (Hoàng Công Tiệp) | Chính thức |
157. | HT. Thích Niệm Thới (Phạm Đình Khương) | Chính thức | |
158. | HT. Thích Huệ Tâm (Chế Hoàng Minh) | Chính thức | |
159. | HT. Thích Minh Bửu (Trần Văn Bé) | Chính thức |
160. | TT. Thích Thanh Hòa (Nguyễn Quang Hòa) | Chính thức | |
161. | Đ.Đ. Thích Thanh Ân (Đào Văn Thành) | Chính thức |
162. | TT. Thích Nguyên Thành (Vũ Đức Giang) | Chính thức | |
163. | TT. Thích Chúc Tiếp (Nguyễn Đình Nghênh) | Chính thức |
164. | TT. Thích Tâm Định (Nguyễn Xuân Dũng) | Chính thức | |
165. | TT. Thích Tâm Chính (Nguyễn Văn Mười) | Chính thức |
166. | HT. Thích Khế Chơn (Nguyễn Sum) | Chính thức | |
167. | HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) | Chính thức | |
168. | TT. Thích Nguyên Thành (Lê Văn Mẫn) | Chính thức | |
169. | TT. Thích Nguyên Đạt (Lê Công Thuận) | Chính thức | |
170. | HT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) | Chính thức | |
171. | HT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) | Chính thức |
172. | HT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) | Chính thức | |
173. | HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) | Chính thức | |
174. | TT. Thích Quảng Lộc (Đặng Văn Hảo) | Chính thức |
175. | HT. CADASIRÌ (Thạch Sok Xane) | Chính thức | |
176. | HT. Candapanno (Kim Thone) | Chính thức | |
177. | HT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) | Chính thức | |
178. | HT. Thích Huệ Pháp (Dương Văn Bảo) | Chính thức |
179. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) | Chính thức |
180. | TT. Thích Lệ Lạc (Phạm Văn Chọn) | Chính thức | |
181. | TT. CANDAJJOTO (Sơn Ngọc Huynh) | Chính thức | |
182. | HT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) | Chính thức | |
183. | HT. Giác Sơn (Trần Văn Sơn) | Chính thức |
184. | HT. Thích Thanh Duệ (Đoàn Ngọc Duệ) | Chính thức | |
185. | TT. Thích Thanh Lâm (Phạm Văn Tuyến) | Chính thức |
186. | TT. Thích Minh Huy (Phạm Thừa Chiến) | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG - VP1: 14 chính thức
187. | HT. Thích Thanh Nhiễu (Vũ Đức Chính) | Chính thức | |
188. | HT. Thích Gia Quang (Đồng Văn Thu) | Chính thức | |
189. | HT. Thích Thanh Điện (Dương Quang Điện) | Chính thức | |
190. | HT. Thích Thanh Đạt (Nguyễn Phúc Đàn) | Chính thức | |
191. | TT. Thích Đức Thiện (Nguyễn Tiến Thiện) | Chính thức | |
192. | TT. Thích Thanh Huân (Phan Nhật Huân) | Chính thức | |
193. | TT. Thích Thanh Tuấn (Trần Văn Cát) | Chính thức | |
194. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Cao Đại Đoàn) | Chính thức | |
195. | TT. Thích Tâm Đức (Lê Văn Huân) | Chính thức | |
196. | TT. Thích Quảng Tiếp (Tăng Xuân Dẫn) | Chính thức | |
197. | NS. Thích Diệu Luyến (Nguyễn Thị Nguyễn) | Chính thức | |
198. | Cư sĩ Quảng Tuệ (Lương Gia Tĩnh) | Chính thức | |
199. | Cư sĩ Nguyễn Văn Trường | Bái Đính | |
200. | Cư sĩ Diệu Nhân (Nguyễn Thị Xuân Loan) | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP2: 30 chính thức
201. | HT. Thích Thiện Nhơn (Phan Minh Hoàng) | Chính thức | |
202. | HT. Thích Thiện Pháp (Lê Văn Thuận) | Chính thức | |
203. | HT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Thiện) | Chính thức | |
204. | HT. Thích Thiện Tánh (Nguyễn Minh Tâm) | Chính thức | |
205. | HT. Thích Hải Ấn (Nguyễn Cầm) | Chính thức | |
206. | HT. Thích Giác Liêm (Lê Hoàng Minh) | Chính thức | |
207. | HT. Thích Giác Toàn (Lê Phước Tường) | Chính thức | |
208. | HT. Thích Tấn Đạt (Trần Văn Anh) | Chính thức | |
209. | HT. Thích Tâm Đức (Nguyễn Xuân Kính) | Chính thức | |
210. | HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Thưởng) | Chính thức | |
211. | TT. Thích Phước Nguyên (Lâm Việt Hải) | Chính thức | |
212. | TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) | Chính thức | |
213. | TT. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Minh) | Chính thức | |
214. | TT. Thích Giác Hoàng (Nguyễn Văn Phụng) | Chính thức | |
215. | TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) | Chính thức | |
216. | TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) | Chính thức | |
217. | TT. Thích Đạo Phước (Trần Anh Dũng) | Chính thức | |
218. | TT. Thích Phước Triều (Nguyễn Văn Hải) | Chính thức | |
219. | TT. Thích Tâm Tiến (Nguyễn Văn Sĩ) | Chính thức | |
220. | ĐĐ. Châu Hoài Thái (Châu Hoài Thái) | Chính thức | |
221. | TT. Thích Quảng Tiến (Ngô Tấn Đạt) | Chính thức | |
222. | TT. Thích Hạnh Trí (Võ Thuyền) | Chính thức | |
223. | NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Hợp) | Chính thức | |
224. | ĐĐ. Thích Minh Ân (Nguyễn Hữu Nghĩa) | Chính thức | |
225. | TT. Thích Giác Dũng (Thân Văn Vần) | Chính thức | |
226. | TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) | Chính thức | |
227. | NT. Thích Nữ Nhật Khương (Nguyễn Thị Thảo) | Chính thức | |
228. | NS. Thích nữ Tín Liên (Nguyễn Thị Yến) | Chính thức | |
229. | NS. Thích Nữ Huệ Tuyến (Lê Ngọc Lịch) |
KHỐI TRUNG ƯƠNG - HẢI NGOẠI: 06 chính thức
230. | HT. Thích Tịnh Quang (Nguyễn Văn Biểu) | Pháp | |
231. | HT. Thích Thiện Bảo (Bùi Quang Khánh) | Hungary | |
232. | TT. Thích Minh Quang (Đinh Văn Đức) | Lào | |
233. | HT. Thích Đức Tuấn (Võ Hùng Anh) | Hoa Kỳ | |
234. | NS. Thích Nữ Giới Tánh (Phan Thị Thức) | Hàn Quốc | |
235. | NS. Thích Nữ Tâm Trí (Nguyễn Thị Dư) | Nhật Bản |
Tổng cộng Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức: 235 vị GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 - 2027) (DỰ KHUYẾT)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | DỰ KHUYẾT |
1. | HT. Chau Prós (Chau Prós) | DK NK VIII | |
2. | ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | DK NK VIII |
3. | TT. Thích Thiện Thuận (Võ Liêu) | DK NK IX |
4. | NS. Thích nữ Từ Thảo (Nguyễn Thị Gái) | DK NK.VIII |
5. | ĐĐ. Thích Quảng Duy (Văn Trung Quốc) | DK K.IX |
6. | TT. Thích Chơn Lý (Trương Thanh Hùng) | DK K.IX |
7. | TT. Thích Phước Lợi (Trương Thanh Hùng) | DK K. IX |
8. | HT. Thích Thiện Huệ (Trần Văn Sáu) | DK NK IX |
9. | NS. Thích Nữ Diệu Trí (Lê Vũ Liên Thanh) | DK K.IX |
10. | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh (Nguyễn Huy Tưởng) | DK NK IX |
11. | ĐĐ. Thích Đồng Giải (Phan Đức Thắng) | DK NK.IX |
11.Tỉnh Hà Giang: 01 dự khuyết
12. | ĐĐ. Thích Nguyên Long (Bùi Văn Tiến) | DK K.IX |
13. | TT. Thích Tiến Thông (Nguyễn Văn Song) | DK K.IX |
14. | TT. Thích Tục Minh (Đinh Quang Thiệp) | DK K.IX |
15. | ĐĐ. THIRANNANO (Danh Tuấn) | NK VIII |
16. | HT. Thích Hiển Đức (Lê Minh Châu) | DK NK IX | |
17. | TT. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) | NK VIII | |
18. | ĐĐ. Thích Trí Đức (Đỗ Thành Trung) | DK NK IX |
19. | HT. Thích Trừng Thi (Nguyễn Sàng) | DK K.IX |
20. | ĐĐ. Thích Vạn Nhơn (Mai Chức Năng) | DK NK IX |
21. | ĐĐ. Thích Đạo Thịnh (Bùi Văn Kiều) | DK K. IX |
22. | TT. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Minh Dũng) | DK K. IX |
23. | ĐĐ. Thích Lệ Trí (Du Đức Dũng) | DK K.VIII |
24. | NS. Thích Đàm Nhã (Nguyễn Thị Quý) | DK K.IX |
25. | TT. Thích Thông Hòa (Phan Văn Vinh) | DK K.IX |
26. | TT. Thích Đạt Đức (Lê Anh) | DK. K. IX |
27. | TT. Thích Thiện Thức (Phạm Hợi) | DK K. IX |
28. | NS. Thích Đàm Hòa (Hoàng Thị Luận) | DK NK VII |
29. | TT. Thích Thường Chiếu (Hoàng Thông) | DK K.IX |
30. | TT. Thích Thiện Nguyện (Trương Văn Pháp) | DK K. IX |
31. | TT. Thích Thanh Phương (Bùi Viết Nhương) | DK K. IX |
32. | ĐĐ. Thích Quảng Lâm (Lê Ngọc Sơn) | DK NK VIII | |
33. | TT. Thích Thanh Anh (Nguyễn Thanh Anh) | DK NK VIII | |
34. | ĐĐ. Thích Minh Thật (Nguyễn Văn Thoàn) | DK K. IX | |
35. | TT. Thích Đồng Ngộ (Đỗ Thanh Vỹ) | DK K. IX |
36. | TT. Thích Minh Nghĩa (Ngô Thành Nhân) | DK NK IX | |
37. | TT. Thích Duy Trấn (Lưu Vĩnh Biêu) | DK NK IX | |
38. | ĐĐ. Thích An Đạt (Nguyễn Viết Tuấn) | DK NK IX | |
39. | TT. Thích Thiện Thật (Lê Văn Đúng) | DK NK IX | |
40. | ĐĐ. Thích Thiện Châu (Huỳnh Văn Hải) | DK NK VIII | |
41. | ĐĐ. Thích Minh Tấn (Nguyễn Văn Tấn) | Nam tông Kinh DK. NK IX | |
42. | TT. Thích Minh Trí (Nguyễn Minh Tân) | DK NK IX | |
43. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng (Nguyễn Hữu Nghĩa) | DK NK IX | |
44. | ĐĐ. Thích Minh Phú (Huỳnh Thanh Sang) | DK NK IX | |
45. | NS. Thích Nữ Huệ Đức (Nguyễn Thị Lý) | DK NK IX |
Tổng cộng: 45 dự khuyết HĐTS
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | CHÍNH THỨC | |
1. | HT. Thích Thiện Thống(Nguyễn Văn Linh) | Chính thức | |
2. | HT. Chau Sơn Hy(Chau Sơn Hy) | Chính thức | |
3. | HT. Danh Thiệp(Danh Thiệp) | Chính thức | |
4. | HT. Chau Cắc(Chau Cắc) | Chính thức | |
5. | TT. Thích Viên Quang(Huỳnh Tuấn Dũng) | Chính thức |
6. | HT. Thích Huệ Trí(Đào Tá) | Chính thức | |
7. | TT. Quách Thành Sattha(Quách Thành Sattha) | Chính thức | |
8. | TT. Thích Giác Trí(Phan Vĩnh Phong) | Chính thức | |
9. | TT. Thích Minh Hạnh(Nguyễn Thanh Tâm) | Chính thức | |
10. | TT. Thích Nhuận Nghĩa(Trần Ngọc Hơn) | Chính thức |
11. | TT. VUDDHÀPACÀYAKO(Tăng Sa Vong) | Chính thức | |
12. | TT. Thích Giác Nghi(Phan Tín Huy) | Chính thức | |
13. | TT. Thích Phước Chí(Trần Đức Hoàng) | Chính thức |
14. | TT. Thích Thiện Văn(Nguyễn Long Biên) | Chính thức | |
15. | NS. Thích Đàm Thuấn(Nguyễn Thị Liên) | Chính thức |
16. | Đ.Đ. Thích Giác Như(Hải Hòa) | Chính thức |
17. | HT. Thích Thanh Phụng(Nguyễn Trí Thảo) | Chính thức | |
18. | TT. Thích Thanh Trung(Nguyễn Văn Trung) | Chính thức |
19. | HT. Thích Nhựt Tấn(Hồ Văn Tài) | Chính thức | |
20. | TT. Thích Trí Thọ(Nguyễn Thành Chung) | Chính thức |
21. | HT. Thích Huệ Thông(Trần Minh Quang) | Chính thức | |
22. | HT. Thích Thiện Duyên(Lê Phước Thiện) | Chính thức | |
23. | TT. Thích Chơn Phát(Lương Thanh Liêm) | Chính thức |
24. | HT. Thích Nguyên Phước(Nguyễn Văn Khương) | Chính thức | |
25. | TT. Thích Đồng Thành(Võ Mộng Độc Lập) | Chính thức |
26. | TT. Thích Tĩnh Cường(Nguyễn Văn Đèo) | Chính thức | |
27. | TT. Pháp Quyền(Thạch Nê) | Chính thức |
28. | HT. Thích Minh Nhựt(Đặng Văn Thọ) | Chính thức | |
29. | TT. Thông Triêm(Nguyễn Minh Vi) | Chính thức |
30. | HT. SOVANNATHER(Thạch Hà) | Chính thức |
31. | TT. Thích Thanh Đường(Mai Văn Đường) | Chính thức | |
32. | Đ.Đ Thích Thanh Hải(Trần Văn Có) | Chính thức |
33. | HT. LADDHAPANNO(Đào Như) | Chính thức | |
34. | TT. Hoàng Kim(Lý Hùng) | Chính thức | |
35. | TT. Thích Bình Tâm(Nguyễn Thanh Phong) | Chính thức |
36. | HT. Thích Thiện Toàn(Nguyễn Đức Huy) | Chính thức | |
37. | TT. Thích Thông Đạo(Võ Văn Quý) | Chính thức | |
38. | HT. Thích Từ Nghiêm(Huỳnh Văn Hạnh) | Chính thức |
39. | HT. Thích Châu Quang(Phan Khán) | Chính thức | |
40. | HT. Thích Giác Tiến(Trần Ứng) | Chính thức | |
41. | ĐĐ. Thích Trí Minh(Hoàng Văn Đồng) | Chính thức |
42. | TT. Thích Quảng Tuấn(Nguyễn Ngọc Lân) | Chính thức | |
43. | TT. Thích Quảng Hiền(Nguyễn Đình Phước) | Chính thức |
44. | TT. Thích Thanh Quy(Lê Ngọc Quang) | Chính thức | |
45. | Đ.Đ Thích Giác Đạt(Trần Như Tuấn) | Chính thức |
46. | HT. Thích Bửu Chánh(Lê Hà) | Chính thức | |
47. | TT. Thích Huệ Khai(Nguyễn Tiến Dũng) | Chính thức | |
48. | NT. Thích nữ Huệ Hương(Nguyễn Thanh Thủy) | Chính thức | |
49. | NS. Thích nữ Tuệ Liên(Huyền Tôn Nữ Quý Liên) | Chính thức | |
50. | TT. Thích Huệ Sanh(Lê Hữu Phước) | Chính thức | |
51. | Đ.Đ Thích Đạt Ma Quang Tuệ(Lê Hữu Nguyên Vũ) | Chính thức |
52. | HT. Thích Chơn Minh(Trần Bạch Mai) | Chính thức | |
53. | TT. Thích Tỉnh Triệt(Trần Thanh Bình) | Chính thức |
54. | HT. Thích Từ Vân(Nguyễn Ngọc Châu) | Chính thức | |
55. | TT. Thích Tâm Mãn(Trần Phúc Tri) | Chính thức |
56. | Đ.Đ Thích Nguyên Toàn(Trần Văn Trọng) | Chính thức |
57. | HT. Thích Thanh Quyết(Lương Công Quyết) | Chính thức | |
58. | TT. Thích Thiện Hưởng(Mai Văn Hiển) | Chính thức |
59. | HT. Thích Bảo Nghiêm(Đặng Minh Châu) | Chính thức | |
60. | HT. Thích Thanh Phúc(Nguyễn Duy Bách) | Chính thức | |
61. | HT. Thích Thanh Chính(Nguyễn Văn Quỳnh) | Chính thức | |
62. | HT Thích Thanh Hưng(Nguyễn Văn Hùng) | Chính thức | |
63. | TT. Thích Minh Tuấn(Phan Văn Tuấn) | Chính thức | |
64. | TT. Thích Minh Hiền(Nguyễn Ngọc Sơn) | Chính thức | |
65. | TT. Thích Minh Trí(Hoàng Đức Thắng) | Chính thức | |
66. | TT. Thích Chiếu Tuệ(Nguyễn Văn Tân) | Chính thức | |
67. | TT. Thích Đạo Phong(Nguyễn Đình Thắng) | Chính thức | |
68. | TT. Thích Minh Tín(Nguyễn Lê Sáu) | Chính thức | |
69. | TT. Thích Đức Thường(Nguyễn Văn Thương) | Chính thức | |
70. | TT. Thích Tâm Hoan(Phạm Văn Ngoan) | Chính thức | |
71. | NT. Thích Đàm Khoa(Nguyễn Thị Chắt) | Chính thức | |
72. | NT. Thích Đàm Lan(Phan Thị Lan) | Chính thức | |
73. | NT. Thích Đàm Thành(Nguyễn Thị Thành) | Chính thức |
74. | ĐĐ. Thích Viên Như(Đậu Văn Thuyết) | Chính thức | |
75. | Đ.Đ. Thích Quảng Nguyên(Nguyễn Xuân Lâm) | Chính thức |
76. | TT. Thích Thanh Vân(Vương Văn Thử) | Chính thức | |
77. | TT. Thích Thanh Dũng(Phạm Văn Dũng) | Chính thức |
78. | HT. Thích Quảng Tùng(Đinh Quang Hổ) | Chính thức | |
79. | TT. Thích Tục Khang(Đặng Công Kỳ) | Chính thức |
80. | TT. Thích Thông Hạnh(Nguyễn Văn Sơn) | Chính thức | |
81. | TT. Thích Phước Thành(Đoàn Minh Trí) | Chính thức |
82. | TT. Thích Đức Nguyên(Phạm Minh Cường) | Chính thức |
83. | HT. Thích Lệ Trang(Nguyễn Văn Giỏi) | Chính thức | |
84. | HT. Thích Thiện Đức(Nguyễn Văn Thành) | Chính thức | |
85. | HT. EKASUVANNA(Danh Lung) | Chính thức | |
86. | HT. Thích Giác Pháp(Lê Lài) | Chính thức | |
87. | HT. Minh Giác(Dương Tuấn Minh) | Chính thức | |
88. | HT. Thích Nhật Hỷ(Đào Văn Thành) | Chính thức | |
89. | TT. Thích Thanh Phong(Phạm Đức Phong) | Chính thức | |
90. | TT. Thích Truyền Cường(Trần Đức Cường) | Chính thức | |
91. | TT. Thích Thiện Hạnh(Lý Văn Tỵ) | Chính thức | |
92. | TT. Thích Quang Thạnh(Trần Xuân Nhàn) | Chính thức | |
93. | TT. Thích Trí Chơn(Trần Quang Luận) | Chính thức | |
94. | TT. Thích Nhật Từ(Trần Ngọc Thảo) | Chính thức | |
95. | TT. Thích Giác Trí(Võ Hữu Trí) | Chính thức | |
96. | TT. Thích Huệ Công(Đoàn Thành Quang) | Chính thức | |
97. | TT. Thích Nguyên Hạnh(Trần Thanh Chương) | Chính thức | |
98. | TT. Thích Thiện Quý(Huỳnh Văn Phương) | Chính thức | |
99. | NS. Thích nữ Phụng Liên(Hà Thị Thanh Phượng) | Chính thức | |
100. | NT. Thích nữ Như Thảo(Nguyễn Thị Hương Thảo) | Chính thức | |
101. | TT. Thích Quảng Chơn(Trần Kim Tuấn) | Chính thức | |
102. | TT. Thích Tâm Hải(Nguyễn Đức Sơn) | Chính thức | |
103. | NS. Thích Nữ Như Nguyệt(Nguyễn Thị Thu Nguyệt) | Chính thức | |
104. | TT. Thích Tắc Bạch(Lê Minh Thanh) | Chính thức | |
105. | TT. Thích Viên Trí(Hoàng Ngọc Dũng) | Chính thức | |
106. | TT. Thích Minh Đạo(Nguyễn Văn Nhật) | Chính thức | |
107. | TT. Thích Minh Liên(Nguyễn Bình) | Chính thức |
108. | HT. Thích Thanh Hiện(Nguyễn Văn Hiện) | Chính thức | |
109. | ĐĐ. Thích Thanh Quang(Lê Văn Lý) | Chính thức |
110. | HT. Thích Minh Thông(Nguyễn Văn Kiệt) | Chính thức | |
111. | TT. Thích Thiện Phước(Hoàng Ngọc Hải) | Chính thức |
112. | HT. BRUHMATHERO(Danh Đổng) | Chính thức | |
113. | HT. BRAHMAPANNA(Danh Lân) | Chính thức | |
114. | TT. Thích Minh Tiến(Phan Hữu Liêm) | Chính thức | |
115. | TT. BUDHASARANO(Danh Liêm) | Chính thức | |
116. | TT. LÀBHAPUNNO(Danh Phản) | Chính thức |
117. | HT. Thích Quảng Xả(Nguyễn Đức Thọ) | Chính thức | |
118. | TT. Thích Nhuận Bảo(Huỳnh Ngọc Quốc) | Chính thức |
119. | Đ.Đ Thích Minh Nhật(Tạ Văn Tác) | Chính thức |
120. | TT. Thích Quảng Truyền(Hoàng Văn Giáp) | Chính thức |
121. | Đ.Đ Thích Chân Tín(Dương Thái Bình) | Chính thức | |
122. | NS. Thích Diệu Bản(Nguyễn Thị Ngoan) | Chính thức |
123. | HT. Thích Thanh Tân(Lê Trung Bính) | Chính thức | |
124. | HT. Thích Giác Cảnh(Trần Thanh Cảnh) | Chính thức |
125. | HT. Thích Minh Thiện(Trương Ngọc Toàn) | Chính thức | |
126. | TT. Thích Minh Thọ(Huỳnh Văn Phước) | Chính thức | |
127. | TT. Thích Quảng Tâm(Nguyễn Minh Tiến) | Chính thức |
128. | HT. Thích Quảng Hà(Nguyễn Văn Lộc) | Chính thức | |
129. | TT. Thích Tâm Thiệu(Bùi Cao Khoát) | Chính thức | |
130. | TT. Thích Tâm Vượng(Nguyễn Đức Vượng) | Chính thức | |
131. | NT. Thích Đàm Hiền(Trần Thị Loan) | Chính thức |
132. | HT. Thích Thọ Lạc(Trần Văn Duẩn) | Chính thức | |
133. | NS. Thích Diệu Nhẫn(Đinh Thị Hòa) | Chính thức |
134. | TT. Thích Minh Quang(Nguyễn Minh Chiên) | Chính thức | |
135. | HT. Thích Thanh Tình(Bùi Xuân Tình) | Chính thức |
136. | HT. Thích Hạnh Thể(Trần Văn Hùng) | Chính thức | |
137. | TT. Thích Hạnh Huệ(Phạm Hữu Quý) | Chính thức |
138. | TT. Thích Minh Nghiêm(Nguyễn Tuấn Cường) | Chính thức | |
139. | TT. Thích Minh Thuận(Lê Minh Thuận) | Chính thức |
140. | HT. Thích Đồng Tiến(Huỳnh Đồng Tiến) | Chính thức | |
141. | TT. Thích Nguyên Minh(Đặng Minh Quang) | Chính thức |
142. | HT. Thích Tánh Nhiếp(Nguyễn Văn Thảo) | Chính thức | |
143. | TT. Thích Phương Đạt(Đinh Hữu Hảo) | Chính thức |
144. | HT. Thích Phước Minh(Lê Thụy Kim Sơn) | Chính thức | |
145. | TT. Thích Viên Trừng(Hồ Văn Bông) | Chính thức |
146. | HT. Thích Thông Hội(Nguyễn Ngọc Long) | Chính thức | |
147. | TT. Thích Thông Huy(Phạm Ngọc Minh) | Chính thức |
148. | HT. Thích Đạo Quang(Hà Hồng Quang) | Chính thức | |
149. | TT. Thích Đạo Hiển(Hoàng Nghĩa Hộ) | Chính thức |
150. | HT. Thích Thiện Tấn(Thái Thanh Hùng) | Chính thức | |
151. | TT. Thích Quảng Thiện(Thái Tăng Lạc) | Chính thức |
152. | HT. SOVĂNH NĂPANHATrần Kiến Quốc | Chính thức | |
153. | TT. DHAMMAPALO(Trần Văn Tha) | Chính thức | |
154. | HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Chiến) | Chính thức | |
155. | TT. Chanhtêsthê Panhnha(Lý Đức) | Chính thức |
156. | ĐĐ. Thích Minh Đức(Hoàng Công Tiệp) | Chính thức |
157. | HT. Thích Niệm Thới(Phạm Đình Khương) | Chính thức | |
158. | HT. Thích Huệ Tâm(Chế Hoàng Minh) | Chính thức | |
159. | HT. Thích Minh Bửu(Trần Văn Bé) | Chính thức |
160. | TT. Thích Thanh Hòa(Nguyễn Quang Hòa) | Chính thức | |
161. | Đ.Đ. Thích Thanh Ân(Đào Văn Thành) | Chính thức |
162. | TT. Thích Nguyên Thành(Vũ Đức Giang) | Chính thức | |
163. | TT. Thích Chúc Tiếp(Nguyễn Đình Nghênh) | Chính thức |
164. | TT. Thích Tâm Định(Nguyễn Xuân Dũng) | Chính thức | |
165. | TT. Thích Tâm Chính(Nguyễn Văn Mười) | Chính thức |
166. | HT. Thích Khế Chơn(Nguyễn Sum) | Chính thức | |
167. | HT. Thích Huệ Phước(Nguyễn Đình Cấu) | Chính thức | |
168. | TT. Thích Nguyên Thành(Lê Văn Mẫn) | Chính thức | |
169. | TT. Thích Nguyên Đạt(Lê Công Thuận) | Chính thức | |
170. | HT. Thích Giác Đạo(Lê Thắng) | Chính thức | |
171. | HT. Pháp Tông(Nguyễn Văn Thông) | Chính thức |
172. | HT. Thích Giác Nhân(Nguyễn Văn Thành) | Chính thức | |
173. | HT. Thích Hoằng Đức(Lê Văn Kỉnh) | Chính thức | |
174. | TT. Thích Quảng Lộc(Đặng Văn Hảo) | Chính thức |
175. | HT. CADASIRÌ(Thạch Sok Xane) | Chính thức | |
176. | HT. Candapanno(Kim Thone) | Chính thức | |
177. | HT. Thích Trí Minh(Lâm Hoài Khung) | Chính thức | |
178. | HT. Thích Huệ Pháp(Dương Văn Bảo) | Chính thức |
179. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc(Đào Văn Tuệ) | Chính thức |
180. | TT. Thích Lệ Lạc(Phạm Văn Chọn) | Chính thức | |
181. | TT. CANDAJJOTO(Sơn Ngọc Huynh) | Chính thức | |
182. | HT. Thích Phước Hạnh(Phạm Văn Khanh) | Chính thức | |
183. | HT. Giác Sơn(Trần Văn Sơn) | Chính thức |
184. | HT. Thích Thanh Duệ(Đoàn Ngọc Duệ) | Chính thức | |
185. | TT. Thích Thanh Lâm(Phạm Văn Tuyến) | Chính thức |
186. | TT. Thích Minh Huy(Phạm Thừa Chiến) | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP1: 14 chính thức
187. | HT. Thích Thanh Nhiễu(Vũ Đức Chính) | Chính thức | |
188. | HT. Thích Gia Quang(Đồng Văn Thu) | Chính thức | |
189. | HT. Thích Thanh Điện(Dương Quang Điện) | Chính thức | |
190. | HT. Thích Thanh Đạt(Nguyễn Phúc Đàn) | Chính thức | |
191. | TT. Thích Đức Thiện(Nguyễn Tiến Thiện) | Chính thức | |
192. | TT. Thích Thanh Huân(Phan Nhật Huân) | Chính thức | |
193. | TT. Thích Thanh Tuấn(Trần Văn Cát) | Chính thức | |
194. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính(Cao Đại Đoàn) | Chính thức | |
195. | TT. Thích Tâm Đức(Lê Văn Huân) | Chính thức | |
196. | TT. Thích Quảng Tiếp(Tăng Xuân Dẫn) | Chính thức | |
197. | NS. Thích Diệu Luyến(Nguyễn Thị Nguyễn) | Chính thức | |
198. | Cư sĩ Quảng Tuệ(Lương Gia Tĩnh) | Chính thức | |
199. | Cư sĩ Nguyễn Văn Trường | Bái Đính | |
200. | Cư sĩ Diệu Nhân(Nguyễn Thị Xuân Loan) | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP2: 30 chính thức
201. | HT. Thích Thiện Nhơn(Phan Minh Hoàng) | Chính thức | |
202. | HT. Thích Thiện Pháp(Lê Văn Thuận) | Chính thức | |
203. | HT. Thích Thiện Tâm(Nguyễn Thanh Thiện) | Chính thức | |
204. | HT. Thích Thiện Tánh(Nguyễn Minh Tâm) | Chính thức | |
205. | HT. Thích Hải Ấn(Nguyễn Cầm) | Chính thức | |
206. | HT. Thích Giác Liêm(Lê Hoàng Minh) | Chính thức | |
207. | HT. Thích Giác Toàn(Lê Phước Tường) | Chính thức | |
208. | HT. Thích Tấn Đạt(Trần Văn Anh) | Chính thức | |
209. | HT. Thích Tâm Đức(Nguyễn Xuân Kính) | Chính thức | |
210. | HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Thưởng) | Chính thức | |
211. | TT. Thích Phước Nguyên(Lâm Việt Hải) | Chính thức | |
212. | TT. Thích Minh Nhẫn(Từ Thành Đạt) | Chính thức | |
213. | TT. Thích Phước Nghiêm(Nguyễn Văn Minh) | Chính thức | |
214. | TT. Thích Giác Hoàng(Nguyễn Văn Phụng) | Chính thức | |
215. | TT. Thích Phước Đạt(Trần Lý Trai) | Chính thức | |
216. | TT. Thích Tâm Chơn(Lê Hương) | Chính thức | |
217. | TT. Thích Đạo Phước(Trần Anh Dũng) | Chính thức | |
218. | TT. Thích Phước Triều(Nguyễn Văn Hải) | Chính thức | |
219. | TT. Thích Tâm Tiến(Nguyễn Văn Sĩ) | Chính thức | |
220. | ĐĐ. Châu Hoài Thái(Châu Hoài Thái) | Chính thức | |
221. | TT. Thích Quảng Tiến(Ngô Tấn Đạt) | Chính thức | |
222. | TT. Thích Hạnh Trí(Võ Thuyền) | Chính thức | |
223. | NS. Thích Nữ Hòa Liên(Lê Thị Ngọc Hợp) | Chính thức | |
224. | ĐĐ. Thích Minh Ân(Nguyễn Hữu Nghĩa) | Chính thức | |
225. | TT. Thích Giác Dũng(Thân Văn Vần) | Chính thức | |
226. | TT. Thích Giác Hiệp(Lê Văn Điểu) | Chính thức | |
227. | NT. Thích Nữ Nhật Khương(Nguyễn Thị Thảo) | Chính thức | |
228. | NS. Thích Nữ Tín Liên(Nguyễn Thị Yến) | Chính thức | |
229. | NS. Thích Nữ Huệ Tuyến(Lê Ngọc Lịch) |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – HẢI NGOẠI: 06 chính thức
230. | HT. Thích Tịnh Quang(Nguyễn Văn Biểu) | Pháp | |
231. | HT. Thích Thiện Bảo(Bùi Quang Khánh) | Hungary | |
232. | TT. Thích Minh Quang(Đinh Văn Đức) | Lào | |
233. | HT. Thích Đức Tuấn(Võ Hùng Anh) | Hoa Kỳ | |
234. | NS. Thích Nữ Giới Tánh(Phan Thị Thức) | Hàn Quốc | |
235. | NS. Thích Nữ Tâm Trí(Nguyễn Thị Dư) | Nhật Bản |
Tổng cộng Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức: 235 vị
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
(DỰ KHUYẾT)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | DỰ KHUYẾT |
1. | HT. Chau Prós(Chau Prós) | DKNK VIII | |
2. | ĐĐ. Thích Viên Minh(Nguyễn Minh Trí) | DKNK VIII |
3. | TT. Thích Thiện Thuận(Võ Liêu) | DKNK IX |
4. | NS. Thích nữ Từ Thảo(Nguyễn Thị Gái) | DKNK.VIII |
5. | ĐĐ. Thích Quảng Duy(Văn Trung Quốc) | DK K.IX |
6. | TT. Thích Chơn Lý(Trương Thanh Hùng) | DK K.IX |
7. | TT. Thích Phước Lợi(Trương Thanh Hùng) | DK K. IX |
8. | HT. Thích Thiện Huệ(Trần Văn Sáu) | DK NK IX |
9. | NS. Thích Nữ Diệu Trí(Lê Vũ Liên Thanh) | DK K.IX |
10. | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh(Nguyễn Huy Tưởng) | DKNK IX |
11. | ĐĐ. Thích Đồng Giải(Phan Đức Thắng) | DK NK.IX |
11.Tỉnh Hà Giang: 01 dự khuyết
12. | ĐĐ. Thích Nguyên Long(Bùi Văn Tiến) | DK K.IX |
13. | TT. Thích Tiến Thông(Nguyễn Văn Song) | DK K.IX |
14. | TT. Thích Tục Minh(Đinh Quang Thiệp) | DK K.IX |
15. | ĐĐ. THIRANNANO(Danh Tuấn) | NK VIII |
16. | HT. Thích Hiển Đức(Lê Minh Châu) | DKNK IX | |
17. | TT. Thích Trung Nguyện(Trương Thanh Bình) | NK VIII | |
18. | ĐĐ. Thích Trí Đức(Đỗ Thành Trung) | DKNK IX |
19. | HT. Thích Trừng Thi(Nguyễn Sàng) | DK K.IX |
20. | ĐĐ. Thích Vạn Nhơn(Mai Chức Năng) | DKNK IX |
21. | ĐĐ. Thích Đạo Thịnh(Bùi Văn Kiều) | DK K. IX |
22. | TT. Thích Minh Nhựt(Nguyễn Minh Dũng) | DK K. IX |
23. | ĐĐ. Thích Lệ Trí(Du Đức Dũng) | DK K.VIII |
24. | NS. Thích Đàm Nhã(Nguyễn Thị Quý) | DK K.IX |
25. | TT. Thích Thông Hòa(Phan Văn Vinh) | DK K.IX |
26. | TT. Thích Đạt Đức(Lê Anh) | DK. K. IX |
27. | TT. Thích Thiện Thức(Phạm Hợi) | DK K. IX |
28. | NS. Thích Đàm Hòa(Hoàng Thị Luận) | DK NK VII |
29. | TT. Thích Thường Chiếu(Hoàng Thông) | DK K.IX |
30. | TT. Thích Thiện Nguyện(Trương Văn Pháp) | DK K. IX |
31. | TT. Thích Thanh Phương(Bùi Viết Nhương) | DK K. IX |
32. | ĐĐ. Thích Quảng Lâm(Lê Ngọc Sơn) | DKNK VIII | |
33. | TT. Thích Thanh Anh(Nguyễn Thanh Anh) | DKNK VIII | |
34. | ĐĐ. Thích Minh Thật(Nguyễn Văn Thoàn) | DK K. IX | |
35. | TT. Thích Đồng Ngộ(Đỗ Thanh Vỹ) | DK K. IX |
36. | TT. Thích Minh Nghĩa(Ngô Thành Nhân) | DKNK IX | |
37. | TT. Thích Duy Trấn(Lưu Vĩnh Biêu) | DKNK IX | |
38. | ĐĐ. Thích An Đạt(Nguyễn Viết Tuấn) | DKNK IX | |
39. | TT. Thích Thiện Thật(Lê Văn Đúng) | DKNK IX | |
40. | ĐĐ. Thích Thiện Châu(Huỳnh Văn Hải) | DKNK VIII | |
41. | ĐĐ. Thích Minh Tấn(Nguyễn Văn Tấn) | Nam tông KinhDK. NK IX | |
42. | TT. Thích Minh Trí(Nguyễn Minh Tân) | DKNK IX | |
43. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng(Nguyễn Hữu Nghĩa) | DKNK IX | |
44. | ĐĐ. Thích Minh Phú(Huỳnh Thanh Sang) | DKNK IX | |
45. | NS. Thích Nữ Huệ Đức(Nguyễn Thị Lý) | DKNK IX |