Số kí hiệu | Số: 311/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ![]() | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ![]() |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Lệ Trang (Lê Văn Giỏi) | 1958 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát (1/2 nhiệm kỳ) |
| HT. Thích Minh Giác (Dương Tuấn Minh) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự (Đặc trách Hệ phái Nam tông Kinh) |
| HT. Thích Nhựt Hỷ (Đào Văn Thành) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, (Đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
| HT. Danh Lung (Ekasuvanna) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, (Đặc trách Hệ phái Nam tông Khmer) |
| TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) | 1969 | Phó Trưởng ban – Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, |
| HT. Thích Chơn Không (La Phú Quốc) | 1955 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| HT. Thích Hiển Đức (Lê Minh Châu) | 1960 | Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) | 1963 | Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Tâm Hải (Nguyễn Đức Sơn) | 1974 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) | 1968 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| TT. Thích Quảng Chơn (Trần Kim Tuấn) | 1967 | Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) | 1978 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Trí Đức (Đỗ Thành Trung) | 1981 | Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| HT. Thích Hạnh Ngộ (Huỳnh Bảy) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Đạt Đức (Lê Anh) | 1964 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Hải Đạt (Trần Đức Giàu) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Minh Bảo (Đặng Văn Tiển) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Minh Cần (Trần Ngọc Thảo) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Như Nguyệt (Nguyễn Thị Thu Nguyệt) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Như Hòa (Bùi Thị Nhinh) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Thích Minh Hóa (Trương Hữu Tài) | 1958 | Ủy viên |
| HT. Thích Tắc Huê (Lưu Hoài Vung) | 1959 | Ủy viên |
| HT. Thích Thiện Hòa (Nguyễn Văn Du) | 1957 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Lộc (Phan Hướng) | 1962 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Hảo (Nguyễn Hùng Cường) | 1962 | Ủy viên |
| TT. Thích Lệ Thọ (Trần Văn Quý) | 1968 | Ủy viên |
| TT. Thích Từ Tánh (Lê Công Bằng) | 1968 | Ủy viên |
| TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) | 1966 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Nhuận (Cao Văn Tư) | 1968 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Văn Nhiều) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Đức Trường (Trần Thanh Chương) | 1965 | Ủy viên |
| TT. Thích Nhật Thiện (Nguyễn Hùng Phương) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Phước Tiến (Lê Thanh Tròn) | 1974 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Nhựt (Lê Trung Dũng) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Minh (Võ Văn Ít) | 1961 | Ủy viên |
| TT. Thích Nguyên Sĩ (Nguyễn Thanh Liêm) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Từ (Ngô Văn Hai) | 1960 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Thành (Liêu Minh Trung) | 1966 | Ủy viên |
| TT. Thích Tắc Bạch (Lê Minh Thanh) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích An Thường (Trương Thành Khải) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Bửu (Trần Anh Ngọc) | 1971 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Thanh (Lê Hùng Tâm) | 1972 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Nghiêm (Nguyễn Hải Phong) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Thích Nguyên Nhựt (Vũ Anh Quý) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Tịnh Tâm (Lê Ngọc Hùng) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Lệ Tâm (Nguyễn Minh Hoàng) | 1975 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Bảo (Nguyễn Huy Phong) | 1974 | Ủy viên |
| TT. Thích Trí Thường (Phan Văn Tám) | 1966 | Ủy viên |
| TT. Thích Từ Trí (Nguyễn Văn Dũng) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Tạo (Võ Thành Vũ) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Mẫn (Nguyễn Ngọc Hùng) | 1974 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Nhựt (Lê Văn Thái) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thuần Tại (Nguyễn Văn Úy) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Hoa (Nguyễn Minh Tâm) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Nghi (Trầm Vũ Anh Quốc) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện CHơn (Trần Văn Toa) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thuận (Trần Thái Hòa) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh (Trần Văn Trung) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Châu (Huỳnh Văn Hải) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Đăng (Trần Nguyễn Trung Tiến) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hoằng Ninh (Nguyễn Tấn Lợi) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Hòa (Nguyễn Thanh Trí) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Thông (Đoàn Minh Phương) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Ân (Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Nguyện (Lâm Hữu Hạnh) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Nhật) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thật (Nguyễn Văn Thoàn) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. THIRASILO (Châu Hoài Thái) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Thọ (Dương Minh Thọ) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hoằng Tâm (Huỳnh Trần Thức) | 1991 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Lệ Thuận (Nguyễn Thị Kiều Nhi) | 1960 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Oanh) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Nguyệt (Nguyễn Thị Thu Hà) | 1965 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Hiền (Nguyễn Thị Nguyệt) | 1959 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Tuyến (Lê Ngọc Lịch) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Khánh (Lê Thị Hồng Yến) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thánh Tâm (Trương Thị Thu Hiền) | 1975 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn | ||||||||||
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Số : 311/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
| |||||||||
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Hồ Chí Minh“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |