DANH SÁCH BAN TRỊ SỰ GHPGVN TP. HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ X (2022 - 2027)

Số kí hiệu Số: 311/QĐ-HĐTS
Ngày ban hành 08/01/2023
Thể loại Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam
Lĩnh vực QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC
Cơ quan ban hành HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Người ký HT THÍCH THIỆN NHƠN

Nội dung

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TP. HỒ CHÍ MINH
NHIỆM KỲ X (2022 - 2027)
(Theo Quyết định số:  311/QĐ-HĐTS ngày 24/6/2022)

A. BAN CHỨNG MINH: 10 vị
  1. Hòa thượng Thích Trí Quảng
  2. Hòa thượng Thích Hiển Tu
  3. Hòa thượng Thích Từ Thông
  4. Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh
  5. Hòa thượng Thích Như Niệm
  6. Hòa thượng Thích Như Tín
  7. Hòa thượng Thích Minh Chơn
  8. Hòa thượng Thích Thanh Sơn
  9. Hòa thượng Thích Thiện Tâm
  10. Hòa thượng Thích Minh Thông.
B. BAN CỐ VẤN: 02 vị
                             1. Hòa thượng Thích Thiện Tánh
                                                 2. Hòa thượng Thích Huệ Văn
C. BAN TRỊ SỰ:
I. BAN THƯỜNG TRỰC: 32 vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
  1.  
HT. Thích Lệ Trang
(Lê Văn Giỏi)
1958 Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Tăng sự
  1.  
TT. Thích Thanh Phong
(Phạm Đức Phong)
1968 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Từ thiện Xã hội
  1.  
HT. Thích Thiện Đức
(Nguyễn Văn Thành)
1951 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Kiểm soát
(1/2 nhiệm kỳ)
  1.  
HT. Thích Minh Giác
(Dương Tuấn Minh)
1955 Phó Trưởng ban Trị sự
(Đặc trách Hệ phái Nam tông Kinh)
  1.  
HT. Thích Nhựt Hỷ
(Đào Văn Thành)
1956 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Hoằng pháp
  1.  
HT. Thích Giác Pháp
(Lê Lài)
1954 Phó Trưởng ban Trị sự,
(Đặc trách Hệ phái Khất sĩ)
  1.  
HT. Danh Lung
(Ekasuvanna)
1964 Phó Trưởng ban Trị sự,
(Đặc trách Hệ phái Nam tông Khmer)
  1.  
TT. Thích Thiện Quý
(Huỳnh Văn Phương)
1969 Phó Trưởng ban – Chánh Thư ký
Ban Trị sự
  1.  
TT. Thích Quang Thạnh
(Trần Xuân Nhàn)
1968 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
  1.  
TT. Thích Nhật Từ
(Trần Ngọc Thảo)
1969 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
  1.  
TT. Thích Huệ Công
(Đoàn Thành Quang)
1959 Phó Trưởng ban Trị sự,
 
  1.  
HT. Thích Chơn Không
(La Phú Quốc)
1955 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
  1.  
HT. Thích Hiển Đức
(Lê Minh Châu)
1960 Trưởng ban Pháp chế
  1.  
TT. Thích Trí Chơn
(Trần Quang Luận)
1963 Trưởng ban Văn hóa
  1.  
TT. Thích Tâm Hải
(Nguyễn Đức Sơn)
1974 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
  1.  
TT. Thích Truyền Cường
(Trần Đức Cường)
1968 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
  1.  
TT. Thích Quảng Chơn
(Trần Kim Tuấn)
1967 Trưởng ban Nghi lễ
  1.  
TT. Thích Trung Nguyện
(Trương Thanh Bình)
1978 Phó Chánh Thư ký,
Chánh Văn phòng Ban Trị sự
  1.  
ĐĐ. Thích Trí Đức
(Đỗ Thành Trung)
1981 Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự
  1.  
HT. Thích Hạnh Ngộ
(Huỳnh Bảy)
1956 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Giác Trí
(Võ Hữu Trí)
1962 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Giác Hiệp
(Lê Văn Điểu)
1968 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Đạt Đức
(Lê Anh)
1964 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Thiện Hạnh
(Lý Văn Tỵ)
1969 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Phước Đạt
(Trần Lý Trai)
1968 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Hải Đạt
(Trần Đức Giàu)
1976 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Minh Bảo
(Đặng Văn Tiển)
1972 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Minh Cần
(Trần Ngọc Thảo)
1974 Ủy viên Thường trực
  1.  
NT. Thích nữ Như Thảo
(Nguyễn Thị Hương Thảo)
1956 Ủy viên Thường trực
  1.  
NS. Thích nữ Phụng Liên
(Hà Thị Thanh Phượng)
1963 Ủy viên Thường trực
  1.  
NS. Thích nữ Như Nguyệt
(Nguyễn Thị Thu Nguyệt)
1966 Ủy viên Thường trực
  1.  
SC. Thích nữ Như Hòa
(Bùi Thị Nhinh)
1971 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN:  57 vị
  1.  
HT. Thích Minh Hóa
(Trương Hữu Tài)
1958 Ủy viên
  1.  
HT. Thích Tắc Huê
(Lưu Hoài Vung)
1959 Ủy viên
  1.  
HT. Thích Thiện Hòa
(Nguyễn Văn Du)
1957 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Lộc
(Phan Hướng)
1962 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Hảo
(Nguyễn Hùng Cường)
1962 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Lệ Thọ
(Trần Văn Quý)
1968 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Từ Tánh
(Lê Công Bằng)
1968 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Tâm Chơn
(Lê Hương)
1966 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Giác Nhuận
(Cao Văn Tư)
1968 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Quang
(Nguyễn Văn Nhiều)
1969 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Đức Trường
(Trần Thanh Chương)
1965 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Nhật Thiện
(Nguyễn Hùng Phương)
1970 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Phước Tiến
(Lê Thanh Tròn)
1974 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Nhựt
(Lê Trung Dũng)
1973 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Huệ Minh
(Võ Văn Ít)
1961 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Nguyên Sĩ
(Nguyễn Thanh Liêm)
1969 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Từ
(Ngô Văn Hai)
1960 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Thành
(Liêu Minh Trung)
1966 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Tắc Bạch
(Lê Minh Thanh)
1970 Ủy viên
  1.  
TT. Thích An Thường
(Trương Thành Khải)
1970 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Bửu
(Trần Anh Ngọc)
1971 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Thanh
(Lê Hùng Tâm)
1972 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Huệ Nghiêm
(Nguyễn Hải Phong)
1973 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Nguyên Nhựt
(Vũ Anh Quý)
1967 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Tịnh Tâm
(Lê Ngọc Hùng)
1970 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Lệ Tâm
(Nguyễn Minh Hoàng)
1975 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Bảo
(Nguyễn Huy Phong)
1974 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Trí Thường
(Phan Văn Tám)
1966 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Từ Trí
(Nguyễn Văn Dũng)
1967 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Tạo
(Võ Thành Vũ)
1973 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Mẫn
(Nguyễn Ngọc Hùng)
1974 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Minh Nhựt
(Lê Văn Thái)
1974 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Thuần Tại
(Nguyễn Văn Úy)
1971 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Tâm Hoa
(Nguyễn Minh Tâm)
1970 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Minh Nghi
(Trầm Vũ Anh Quốc)
1982 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện CHơn
(Trần Văn Toa)
1972 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Minh Thuận
(Trần Thái Hòa)
1976 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh
(Trần Văn Trung)
1978 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện Châu
(Huỳnh Văn Hải)
1981 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Pháp Đăng
(Trần Nguyễn Trung Tiến)
1977 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Hoằng Ninh
(Nguyễn Tấn Lợi)
1974 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích An Hòa
(Nguyễn Thanh Trí)
1972 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Trí Thông
(Đoàn Minh Phương)
1977 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Minh Ân
(Nguyễn Hữu Nghĩa)
1990 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích An Nguyện
(Lâm Hữu Hạnh)
1985 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Minh Đạo
(Nguyễn Văn Nhật)
1984 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Minh Thật
(Nguyễn Văn Thoàn)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. THIRASILO
(Châu Hoài Thái)
1987 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Giác Thọ
(Dương Minh Thọ)
1984 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Hoằng Tâm
(Huỳnh Trần Thức)
1991 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Lệ Thuận
(Nguyễn Thị Kiều Nhi)
1960 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Hòa Liên
(Lê Thị Ngọc Oanh)
1964 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Như Nguyệt
(Nguyễn Thị Thu Hà)
1965 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Như Hiền
(Nguyễn Thị Nguyệt)
1959 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Huệ Tuyến
(Lê Ngọc Lịch)
1964 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Huệ Khánh
(Lê Thị Hồng Yến)
1972 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Thánh Tâm
(Trương Thị Thu Hiền)
1975 Ủy viên
 
   
TM. BAN THƯỜNGTRỰC
CHỦ TỊCH

 

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
 
 

Số :  311/QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
 
 


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 6 năm 2022

 
         
 
 

QUYẾT ĐỊNH

V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh
Nhiệm kỳ X (2022 - 2027)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 606/BTG-NV1 ngày 23/6/2022 của Ban Tôn giáo Tp. Hồ Chí Minh;
Căn cứ tờ trình số 215/BTS-VP ngày 23/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 10 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 02 thành viên Ban Cố vấn; 89 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 32 vị, Ủy viên: 57 vị) do Hòa thượng Thích Lệ Trang làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
 
Nơi nhận :
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
   Tp. Hồ Chí Minh“để biết”
- Lưu VP1 - VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH







Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 

 File đính kèm

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây