Số kí hiệu | Số: 165 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. LADDHAPANNO (Đào Như) | 1955 | Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Bình Tâm (Nguyễn Thanh Phong) | 1964 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| HT. Thích Thiện Huệ (Trần Văn Sáu) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. PAJJOTO (Mai Xe) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Thiện Thông (Huỳnh Văn Lẽ) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| HT. Thích Minh Thành (Võ Thanh Tâm) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Hoàng Kim (Lý Hùng) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Minh Thông (Nguyễn Quốc Việt) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Minh Phú (Nguyễn Văn Quí) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| NS. Thích nữ Như Hương (Trương Thị Út) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Chơn Như (Lê Thị Cẩm Hoa) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Thiện Hữu (Phan Viên Lộc) | 1981 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thiện Hậu (Lý Si Riêng) | 1992 | Phó Thư ký – Chánh Văn phòng, Trưởng ban Văn hóa |
| SC. Thích nữ Tài Liên (Đường Thị Mỹ) | 1969 | Phó Thư ký – Phó Văn phòng |
| TT. Thích Chiếu Nhơn (Phạm Văn Lợi) | 1971 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| Cư sĩ Đinh Công Quân | 1990 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NS. Thích nữ Lan Liên (Lữ Thị Mỹ Lan) | 1964 | Ủy viên Thủ quỹ |
| TT. KONTADHAMO (Dương An) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Tâm (Trần Trung Tính) | 1964 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Hiếu (Trần Văn Tiềm Hiểu) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Hiếu Liên (Trang Bảo Ngọc) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| TT. PANNAMUNI (Trần Sone) | 1965 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tánh Linh (Nguyễn Ngọc Hà) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Cầu (Trương Thanh Dũng) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Nghĩa (Trần Ngọc Thạnh) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quang Phước (Trần Văn Hùng) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Thuận (Nguyễn Kết Đoàn) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Tịnh (Đoàn Khiển Em) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tịnh (Võ Hoàng Nhân) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Nhãn (Phạm Thanh Sơn) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Minh (La Thành Hảo) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quang Thạc (Trần Minh Trí) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Thông (Trương Viên Thành) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Giới (Nguyễn Văn Vinh) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Minh Trí) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Hải Huyền (Hồ Chí Hiếu) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. PANNAVIMALO (Thạch Dũng Lâm) | 1987 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Huệ Liên (Nguyễn Kim Chẩn) | 1955 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Như Tâm (Lê Diệu Tâm) | 1957 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Hải (Nguyễn Thị Thu Hương) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Phượng (Đỗ Thị Tuyết Hằng) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Diệu Hiền (Nguyễn Thị Kim Chi) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Từ Tâm (Đặng Thị Kim Hải) | 1957 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Minh (Phan Thị So) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Minh Ngọc (Nguyễn Thị Ngà) | 1985 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chúc Thu (Lê Thị Nhẫn) | 1978 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Ngọc Đức (Bùi Thị Thùy Trâm) | 1993 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nghiêm Thật (Bùi Thị Mộng Hằng) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nhựt Hạnh (Dương Thị Tiếm) | 1981 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tâm Như (Nguyễn Kim Loan) | 1978 | Ủy viên |
| Đạo hữu Bành Sơ Lến | 1961 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nhật (Huỳnh Khánh Nhựt) | 1993 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Quang Dụng (Nguyễn Đức Trọng) | 1999 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Minh Trung (Trần Văn Út Em) | 1986 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Pháp Hạnh (Nguyễn Văn Út Tuấn) | 1993 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Phước Đăng (Dương Kim Phượng) | 1979 | Ủy viên Dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Cần Thơ“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 165 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Cần Thơ“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |