Số kí hiệu | Số: 067 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| TT. Thích Lệ Lạc (Phạm Văn Chọn) | 1960 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) | 1966 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| TT. Candajjoto (Sơn Ngọc Huynh) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách PGNT Khmer) |
| TT. Thích Thiện Trí (Ngô Ngọc Hải) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Giác Hiển (Lê Văn Lê) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Đạo (Võ Tấn Thành) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Hoàng Thạch Dũng) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| NT. Thích nữ Như Minh (Huỳnh Thị Mãn) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Tánh Bình (Nguyễn Minh Hải) | 1982 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
| TT. Thích Long Vân (Nguyễn Xuân Phong) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Trí Thiện (Nguyễn Văn Châu) | 1961 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng, Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Minh Tuấn (Nguyễn Tuấn Thanh) | 1985 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng, Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Trí Hải (Nguyễn Thành Lâm) | 1957 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Phước Dưỡng (Lê Thành Tiến) | 1974 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Mật Tịnh (Phùng Văn Trọng) | 1975 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Tâm Đạo (Dương Tấn Duy) | 1981 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Phước Văn (Nguyễn Văn Phi) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tâm Thông (Dương Thanh Xuân) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Huệ Thuần (Nguyễn Văn Tiếp) | 1954 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Duyên (Dương Văn Sang) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Huệ Minh (Trần Thủy Tiên) | 1974 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| HT. Thích Giác Giới (Phạm Thành Giới) | 1961 | Ủy viên |
| TT. Thích Trí Thông (Lê Văn Thông) | 1965 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Bình (Lê Bình Đẳng) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Tánh Thuần (Nguyễn Thanh Tùng) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Tăng Phước (Thạch Bước) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Viên (Phạm Bá Thành) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Rakkhitappanno (Thạch Thanh Tùng) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Chanhtecrec Khêktô (Thạch Sô Phép) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Aggacito (Thạch Xa Rốt) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Long Thiện (Bùi Minh Hoàng) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Công (Nguyễn Minh Thành) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Kiến Hiền (Nguyễn Văn Út) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tâm (Võ Văn Hải Trường) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Hải (Phan Văn Pho) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Tường (Lê Văn Lợi) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Minh (Võ Thành Trung) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nghiêm Trí (Nguyễn Phước Hải) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Phúc (Nguyễn Hoàng Phúc) | 1996 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Khánh Toàn (Nguyễn Thanh Nhân) | 1993 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Phát (Nguyễn Tấn Phát) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Nghiêm (Huỳnh Chí Tâm) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Đạt (Nguyễn Tiến Sĩ) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Khánh Duy (Lương Trọng Hiếu) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Trụ (Nguyễn Tùng Thy) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Thông (Nguyễn Thanh Truyền) | 1993 | Ủy viên |
| ĐĐ. Pantitacchando (Thạch Si Sa Vách) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Kalyanavaro (Thạch Hoàng Phúc) | 1992 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Châu (Trần Văn Tươi) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Trí (Nguyễn Văn Bắc) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Phổ (Lê Hoàng Minh) | 1988 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Hải (Lâm Thị Hà) | 1959 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Vạn (Nguyễn Thị Tố Nga) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Thanh Phước (Hà Thu Loan) | 1969 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nhật Thiền (Nguyễn Thị Mười Hai) | 1973 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Hiền (Nguyễn Thị Lài) | 1969 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Hạnh (Lê Thị Kim Hoàng) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Đức Quang (Phạm Thị Bạch Nga) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Định (Huỳnh Thị Thu Vân) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Liễu (Lê Thị Kim Phượng) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Duy Liên (Nguyễn Ngọc Mỹ) | 1970 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thanh Vân (Nguyễn Thị Minh Tâm) | 1977 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Thành (Lý Thị Thanh Hương) | 1966 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 067 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Vĩnh Long“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |