Số kí hiệu | Số: 176 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thạch Sok Xane (Candasiri) | 1950 | Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) | 1964 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| HT. Thích Huệ Pháp (Dương Văn Bảo) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Kim Ngọc Toàn (Aggadhammo) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Tâm Khiết (Nguyễn Văn Thơm) | 1975 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| TT. Thạch Rươne (Tapotharo) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Văn Bảnh) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Phước Nguyên (Huỳnh Văn Phối) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Huệ Thắng (Trương Văn Hiệp) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Minh Độ (Lê Hoàng Hảo) | 1979 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Sơn Triều (Bramapala) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thạch Rây (Saccapandhito) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thạch Thưa (Thavarad Hammo) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Thái Dương) | 1990 | Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Sơn Kene (Viriyapalo) | 1979 | Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Minh Hải (Lê Quang Phúc) | 1983 | Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Phước Hạnh (Nguyễn Công Dũng) | 1974 | Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Huệ Hùng (Phạm Minh Hùng) | 1973 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Trí An (Bùi Văn Phong) | 1971 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Huệ Chiếu (Võ Phúc Trí) | 1986 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Như Đạt (Nguyễn Thanh Hùng) | 1987 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Nguyên Phước (Trần Thế Chót) | 1982 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| NS. Thích nữ Như Thức (Võ Thị Bé Năm) | 1965 | Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Huệ Đạt (Tống Văn Giám) | 1979 | Ủy viên |
| TT. Thạch Thảo (Suvannatthera) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thạch Phương Thanh (Thạch Chone) | 1962 | Ủy viên |
| TT. Trương Văn Biển (Viriyadhammo) | 1964 | Ủy viên |
| TT. Thạch Xuông (Saccamuni) | 1960 | Ủy viên |
| TT. Thạch Sa Vane (Gandhammo) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Dương Văn Na (Candappnno) | 1964 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Thời (Nguyễn Văn Thiện) | 1971 | Ủy viên |
| TT. Thích Tâm Chơn (Trần Thanh Tuyền) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Phước Lạc (Lê Văn Việt) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hải (Nguyễn Văn Út) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Tấn (Nguyễn Văn Đước) | 1962 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thach Đa Ra (Cittavaro) | 1981 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Dung (Phạm Thị Mười) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Trung Tường (Nguyễn Thị Hoa) | 1974 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Tịnh (Võ Thị Thu Kiều) | 1966 | Ủy viên |
| TT. Thạch Thanh Huyền (Kalyana Jayo) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Nhứt (Dhammavimanatthera) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Hộ Trí (Lâm Tiên) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch So Phol (Jutidatto) | 1977 | Ủy viên |
| TT. Thạch Hùng (Brahmarato) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Kim Mạnh (Jayaseno) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Sê Tha (Neadas Calo Dhammô) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Phước (Cao Đạt) | 1996 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Sa Thanh (Vuddhidhammo) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Giang Thanh (Thanadinno) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Kim Thắng (Ratanarakkhito) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Kim Chane Tha (Manapadhammo) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Sơn Ngọc Hiền (Santidatto) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Lộc (Lê Chí Phước) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Nguyện (Dương Văn Huyền) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vĩnh Nghĩa (Ngô Thành Trung) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Nguyện (Lê Lâm Thành) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Khánh Huệ Chí (Nguyễn Thanh Tri) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Đạo (Cao Hồng Phúc) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vĩnh Nhuận (Phạm Hoàng Biển) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hiện (Trần Duy Quang) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hiếu (Đặng Văn Phụng) | 1977 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Trung Hà (Trần Thích Bích Tuyền) | 1979 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Nghĩa (Nguyễn Thị Hồng) | 1974 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 176 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Trà Vinh“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |