Số kí hiệu | Số: 325 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| TT. Thích Quảng Lộc (Đặng Văn Hảo) | 1974 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) | 1954 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Pháp chế |
| HT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) | 1953 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
| TT. Thích Bửu Hiền (Nguyễn Ngọc Chánh) | 1966 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Nhuận Đức (Phan Văn Nước) | 1977 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Lưu (Nguyễn Văn Lượm) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Trung Chánh (Nguyễn Tấn Đáng) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Giác Nguyên (Đặng Tấn Lộc) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Huệ Phát (Mai Phát Thủ) | 1987 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| NT. Thích nữ Tịnh Nghiêm (Trần Phi Loan) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Huệ Năng (Nguyễn Thị Nghi) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| HT. Thích Bửu Hòa (Lê Văn Sáng) | 1960 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Lệ Hiếu (Hồ Văn Tuấn) | 1970 | Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Thiện Nguyện (Đào Quang Toại) | 1975 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Đức Minh (Nguyễn Văn Bửu) | 1979 | Phó Thư ký I, Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Minh Bửu (Nguyễn Thanh Hồng) | 1974 | Phó Thư ký II, Phó Văn phòng |
| TT. Thích Quảng Nhuận (Mai Ngọc Dũng) | 1969 | Thủ quỹ |
| HT. Thích Thiện Nhẫn (Huỳnh Văn Hiểu) | 1954 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đức Thắng (Võ Văn Sang) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đức Quang (Trần Quang Bổn) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Độ (Phạm Phú Đắc) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Hải Châu (Nguyễn Thành Nghĩa) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Chuyển (Lê Thanh Nhàn) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Như Nguyên (Lê Thị Bảy) | 1958 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Diệu Tâm (Nguyễn Thị Chuộng) | 1972 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| HT. Thích Quảng Thiện (Lê Văn Cỏn) | 1956 | Ủy viên |
| TT. Thích Nhật Thanh (Trần Minh Tuấn) | 1977 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Đạo (Huỳnh Văn Bửu Danh) | 1976 | Ủy viên |
| TT. Thích Như Trang (Lê Minh Hoàng) | 1968 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Chơn (Từ Minh Sơn) | 1974 | Ủy viên |
| TT. Thích Trung Phước (Huỳnh Ngọc Ẩn) | 1966 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trúc Thông Kim (Trần Thanh Nhàn) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thiền (Nguyễn Minh Thảo) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Nguyễn Minh Tân) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Ngộ (Phạm Hoài Ân) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hiệp (Nguyễn Văn Hai) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Thành (Võ Văn Sơn) | 1963 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Bổn (Huỳnh Tuấn Kiệt) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Lệ Huệ (Nguyễn Xuân Thạnh) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạo Quang (Trần Hoàng Huy) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Ngọc Trí (Hồ Minh Chí) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trúc Thạnh Đạo (Huỳnh Đức Phú) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Nguyễn Thanh Vị) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Liên (Đào Lương Hồng) | 1960 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạo Tâm (Lưu Tuấn Khanh) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Tâm (Phan Hữu Nhân) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Tùng (Hồ Lê Hiệp) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Trường (Lê Ngọc Chương) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Giải (Trình Minh Thọ) | 1986 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Tuyết Liên (Lê Thị Ngọc Hiệp) | 1957 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Huệ Liên (Võ Thị Liễu) | 1957 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Thông (Phan Thị Thu Hồng) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Trang (Lê Thị Kim Dung) | 1963 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tịnh Thủy (Lương Ái Quyên) | 1968 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Huệ (Nguyễn Thị Tám) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huy Liên (La Thị Hữu) | 1962 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Hòa (Thạch Thị Minh Hiền) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Phúc Thuận (Nguyễn Thị Nhịn) | 1981 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thiên Thảo (Thái Thị Trinh) | 1987 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Thiện (Phan Thị Hiền) | 1990 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hoa Như (Nguyễn Phạm Ánh Tuyết) | 1992 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 325 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Tiền Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |