Số kí hiệu | Số: 151 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| Hòa thượng Thích Niệm Thới (Phạm Đình Khương) | 1949 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Huệ Tâm (Chế Hoàng Minh) | 1952 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| ĐĐ. Thích Minh Hậu (Phạm Văn Phúc) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tấn (Nguyễn Tin) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| NS. Thích nữ Tâm Liên (Nguyễn Thị Đông) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Huệ Chơn (Phạm Ngọc Tâm) | 1979 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Thiện Thức (Phạm Hợi) | 1970 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Nghiêm Đạo (Bùi Văn Lâm) | 1976 | Phó Thư ký 1 – Chánh Văn phòng, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| SC. Thích nữ Diệu Thiện (Hồ Thị Làm) | 1955 | Phó Thư ký 2 |
| TT. Thích Hoằng Dự (Tô Hoằng Dự) | 1964 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Thiện Trí (Nguyễn Trọng Trí) | 1976 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Nghiêm Bình (Lê Minh Hiền) | 1975 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa (Chế Phước Vinh) | 1979 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Nghiêm Lâm (Đào Hữu Anh) | 1970 | Trưởng ban Nghi lễ |
| SC. Thích nữ Diệu Hải (Phạm Thị Thu Hà) | 1956 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| NS. Thích nữ Hạnh Liên (Nguyễn Thị Liên) | 1964 | Thủ quỹ |
| TT. Thích Thiện Âm (Nguyễn Thanh Nhã) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Trí (Trần Hoàng Tân) | 1985 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Đạo (Lê Huỳnh Hậu) | 1993 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Hoằng Tân (Mai Trường Tiên) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Diệu Đức (Trần Thị Tuyết Hồng) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Diệu Ngân (Trịnh Thị Ngân) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Hiếu (Nguyễn Văn Dàng) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Đạt (Huỳnh Tấn Đạt) | 1978 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Quang (Lê Văn Huỳnh) | 1965 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Chơn (Chế Hoàng Tùng) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thạnh (Võ Văn Rốp) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Minh (Lê Phước Vân) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Viên (Nguyễn Hữu Tiền) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tựu (Huỳnh Văn Phúc) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nghiêm Tâm (Lê Tấn Hiệp) | 1979 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Trí (Chế Hữu Tài) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Tâm (Võ Hoàng Phi) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Nao Honl (Nao Honl) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Hướng (Võ Văn Vững) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Bình (Tăng Văn Nhân) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tuệ Quang (Nguyễn Văn Sương) | 1954 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Quang (Nguyễn Tấn Phát) | 2001 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Khai Ngộ (Lê Văn Đông) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Thạch (Trần Quốc Thái) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Hảo (Lê Tấn Em) | 1993 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Liên (Trần Thị Ngọc Mai) | 1978 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Ngôn Liên (Phạm Thị Kim Luyến) | 1973 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Ngọc Liên (Nguyễn Thị Thùy Nhân) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Đồng Lạc (Nguyễn Thị Duy An) | 1975 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nghiêm Liên (Hoàng Thị Thịnh) | 1977 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tịnh Thanh (Lê Thị Như Hương) | 1978 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Uyển Châu (Nguyễn Thị Ngọc Tiên) | 1992 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Duyên Liên (Dương Thị Mỹ Duyên) | 1974 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nhàn Liên (Dương Thị Lài) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Tấn (Trần Thị Thương Quê Hương) | 1976 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 151 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Tây Ninh“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |