Số kí hiệu | Số: 167/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| Hòa thượng Vi Ni Ya Tha Ro (Tăng Nô) | 1942 | Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Minh Hạnh (Tô Văn Lập) | 1964 | Phó Trưởng ban Thường trực BTS, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Thiện Thạnh (Nguyễn Văn Tốt) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) | 1953 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| HT. So Vanh Nã Panh Nha (Trần Kiến Quốc) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| HT. Ratana Panno (Thạch Sông) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Minh Phúc (Huỳnh Tòng Phong) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Nhựt Quang (Ung Văn Chính) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. ChanhTêsThê PanhNha (Lý Đức) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Thanh Lập (Trần Đức Thân) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Thiện Nguyện (Trương Văn Pháp) | 1977 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| TT. Dhamma Palo (Trần Văn Tha) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Trung Túc (Trần Văn Liêm) | 1973 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Huệ Nghiêm (Văn Công Luận) | 1971 | Trưởng ban Kinh tế Tài chính |
| ĐĐ. Thích Minh Quy (Thích Minh Quy) | 1981 | Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Tâm Thành (Lưu Minh Nhứt) | 1975 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Định Hương (Nguyễn Khương Phụng) | 1969 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Minh Kiến (Trần Khánh Hiếu) | 1982 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Viên Trung (Lâm Thị Mỹ Ngọc) | 1960 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| HT. Khànhtắp Pidô (Trần Sia) | 1958 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Chêtă Năthê (Dương Nê) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Dutănhennô (Lâm Sương) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| TT. SachChăsNon KolĐaRaNaRich (Thạch Bonl) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Rămoni Panha (Lý Hải) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| TT. TếSaRa NắTheRô (Thạch Thươl) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Anhta Panhnhô (Lý Sà Rên) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Minh (Ung Văn Hiện) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tâm Đạt (Nguyễn Văn Dũng) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Huệ Châu (Lê Thị Bảo Thơ) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Trung Đa (Trần Văn Qui) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Dhamma Thero (Thạch Pích) | 1966 | Ủy viên |
| TT. Thích Lệ Phát (Thạch Lộc) | 1964 | Ủy viên |
| TT. Thích Phước Duyên (Võ Văn Thành) | 1969 | Ủy viên |
| TT. A KesRisSô (Lý Đen) | 1964 | Ủy viên |
| TT. So Van Năs Panh Nha (Sơn Thươl) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Sô Wana Panhnha (Kim Xua) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Thành (Liêu Minh Trung) | 1966 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thomes Thero (Sơn Hoàng) | 1962 | Ủy viên |
| ĐĐ. Prumes Thero (Lâm Hiệp) | 1960 | Ủy viên |
| ĐĐ. Chotanh Nhenô (Liêu Huyền) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Rămoni Panhnha (Sơn Lợi) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Thạnh (Ung Văn Thương) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Sô Wana Panhnho (Danh Suông) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Telaka Dhammo (Sơn Minh Hiền) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Sơn (Nguyễn Minh Sơn) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Konta Viro (Sơn Sang) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Trọng (Trần Sơn Thạnh) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Chiếu (Nguyễn Thanh Quang) | 1961 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Trí (Nguyễn Hoàng Duy) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hảo (Nguyễn Văn Thạnh) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Lộc (Nguyễn Hồng Lịnh) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Kanta Silo (Tăng Hoành Na) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Gunkaro (Lý Thành) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. A This Panh Nhô (Lý Đa) | 1979 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hiệp Liên (Nguyễn Thị Gẫm) | 1965 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Liên (Lý Thị Lã) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Minh Hiếu (Lưu Thị Mỹ Duyên) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Hà (Quách Thị Kim Loan) | 1983 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Hậu (Trần Thơm Diệu) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Tâm (Đàm Thị Thanh) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Thuận (Phan Thị Thủy) | 1991 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Phúc (Lưu Mỹ Ngọc) | 1972 | Ủy viên |
| Cư sĩ Định Phương (Mã Tố Phương) | 1953 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Hòa (Ung Văn Vẹn) | 1988 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Thiện Bửu (Nguyễn Văn Dũ) | 1979 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Lệ Tường (Huỳnh Quốc Quang) | 1990 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Thiện Ý (Lê Minh Thịnh) | 1980 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Trung Hữu (Võ Minh Phụng) | 1973 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Phước Định (Nguyễn Văn Kiên) | 1992 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Thiện Từ (Nguyễn Đình Sinh) | 1979 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Hưng Tuệ (Lê Văn Thuận) | 1988 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Quảng Thiện (Phan Việt Kháng) | 1986 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Thiên Đăng (Ngô Thanh Tùng) | 1996 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Yasa Palô (Ngô Văn Ly) | 1992 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Bamothi Sangkho (Thạch Liên) | 1983 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 167 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Sóc Trăng“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |