Số kí hiệu | Số: 263 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) | 1945 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Đạo Không (Lê Văn Thục) | 1969 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| TT. Thích Huệ Nhẫn (Lê Đình Tuệ) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Trí Năng (Trần Lý Khánh) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Từ Luận (Nguyễn Đăng Thùy) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Viên Thành (Thái Tăng Cảm) | 1977 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| Cư sĩ Tâm Oai (Nguyễn Nhân Dũng) | 1973 | Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Minh Nhơn (Võ Đình Dũng) | 1969 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Tâm Lương (Lê Viết Sơn) | 1976 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Từ Châu (Phan Văn Đô) | 1978 | Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Nguyên Mãn (Phan Văn Thành) | 1974 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| NT. Thích nữ Thông Mẫn (Trần Thị Hằng) | 1957 | Trưởng Phân ban Ni giới |
| NT. Thích nữ Nguyệt Liên (Tạ Thị Hòa) | 1954 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| NS. Thích nữ Chơn Tịnh (Võ Thị Minh Liên) | 1964 | Thủ quỹ Ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Từ Nguyện (Phạm Như Hải) | 1969 | Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Nguyên Độ (Hoàng Minh Phong) | 1974 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Văn hóa |
| Đạo hữu Tâm Ấn (Hoàng Quyền) | 1942 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tín Giải (Đoàn Thanh Lợi) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tâm Quang (Võ Phúc Huy) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Trương Công Minh) | 1985 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Từ Hạnh (Dương Ngọc Quang) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Từ Hằng (Nguyễn Quang Tâm) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thiền Đại (Huỳnh Văn Quang) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Liễu Bổn (Lê Văn Dũng) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thiện Lạc (Nguyễn Hữu Cư) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đạo Tri (Hồ Văn Tám) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Pháp Minh (Lê Minh Dũng) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Không Toán (Nguyễn Đức Trưởng) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Thái (Hoàng Đức Phong) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Từ Trung (Trương Ngọc Vinh) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Không Giải (Đặng Hồng Sơn) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đạo Khai (Trấn Bá Tuấn) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nhật Minh (Lê Quang Vỹ) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nhật Thường (Trần Hữu Tính) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nhật Bình (Nguyễn Duy Hiền) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Huyền Trí (Nguyễn Công Toán) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thiện Tư (Nguyễn Phúc Đạo) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Mãn Toàn (Hồ Sĩ Tuấn) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nguyên Hiếu (Lê Xuân Xế) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Trung Hiếu (Lê Công Hải) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Từ Nghiêm (Nguyễn Thành Trung) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Trung Chính (Nguyễn Phan Văn Luận) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Minh Nhật (Lê Hoài Thanh) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Minh Huy (Nguyễn Thị Thuần) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Từ Tâm (Lê Thị Tuyền) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Hạnh Viên (Nguyễn Thị Hịu) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Hạnh Nhẫn (Phan Thị Thân) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Chơn Diệu (Nguyễn Thị Lựu) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Tuệ Thanh (Lê Thị Phương Chi) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Chơn Hạnh (Nguyễn Thị Thanh Hương) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Hạnh Định (Võ Thị Linh) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Thông Chánh (Nguyễn Thị Hạnh) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Tuệ Định (Hoàng Thị Bé) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Tịnh Quang (Trần Mỹ Trang) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Nguyên Nhiên (Nguyễn Thị Nhiến) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Tâm Ninh (Hoàng Công Hiền) | 1951 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Nguyên Điều (Nguyễn Văn Dĩ) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Tâm Khương (Nguyễn Đăng Đức) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Như Sơn (Trần Văn Giai) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Tâm Tịnh (Lê Phước Viện) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Nguyên Dũng (Lê Minh Tuấn) | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Nguyên Thụy (Nguyễn Duy Sang) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Phong (Hồ Sĩ Oai) | 1988 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Đạo Ân (Võ Văn Sự) | 1992 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Đức Trí (Nguyễn Ly) | 1991 | Ủy viên dự khuyết |
| Cư sĩ Tâm Bôi (Trần Trọng Ánh) | 1958 | Ủy viên dự khuyết |
| Cư sĩ Nguyên Diễn (Nguyễn Văn Thao) | 1960 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 263 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Quảng Trị“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |