Số kí hiệu | Số: 481 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) | 1961 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Hạnh Nhẫn (Nguyễn Viết Mua) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Đồng Nguyện (Lê Công Cẩn) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Viên Trừng (Hồ Văn Bông) | 1965 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Viên Quán (Phan Văn Lại) | 1983 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thông Lưu (Nguyễn Hiếu) | 1981 | Phó Chánh Thư ký |
| TT. Thích Chánh Huệ (Nguyễn Thanh Sơn) | 1967 | Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Như Giải (Nguyễn Đức Toán) | 1966 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Tịnh Châu (Phạm Văn Cẩm) | 1976 | Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Giác Nhẫn (Hồ Phụng) | 1975 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Huệ Phát (Lê Phước Tấn) | 1969 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh, Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Huệ Trí (Lê Viết Phương) | 1975 | Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Thắng Thiện (Đoàn Công Tùng) | 1983 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Viên Hải (Nguyễn Bá Hùng) | 1984 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Chơn Lý (Phạm Văn Luận) | 1983 | Trưởng ban Kiểm soát |
| NT. Thích nữ Chúng Liên (Lê Thụy Như Hoa) | 1954 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Viên Tánh (Nguyễn Văn Tình) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tánh Thông (Trần Văn Định) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
| NT. Thích nữ Giải Thiện (Lương Thị Bê) | 1953 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Giác Tấn (Ngô Kim Sáu) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Thông (Võ Văn Thảo) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chánh Niệm (Nguyễn Thái) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Quả (Nguyễn Hữu Tín) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Huệ (Nguyễn Viết Sanh) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Lạc (Lương Văn Tươi) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Mãn (Phạm Tấn Sáu) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bảo Tuyền (Lê Văn Hùng) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng An (Nguyễn Lợi) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Viên Phước (Nguyễn Thành Công) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Minh (Trần Thiên Hương) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm (Phạm Hai) | 1955 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hòa (Trần Ngọc Thuận) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Khiêm (Nguyễn Văn Tuấn) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Thông (Hoàng Đức Trí) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Huy (Nguyễn Hữu Nhật) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhật Thanh (Huynh Trình) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Ngộ (Lưu Phước Hạnh) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Hiệp (Nguyễn Luyện) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hiện Thể (Nguyễn Bá Nhất) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thánh Nhẫn (Nguyễn Duy Cường) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Lê Văn Chi) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Tâm (Huỳnh Văn Đủ) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nhân (Võ Minh Đức) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Nhẫn (Nguyễn Quốc Dũng) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Thiện (Nguyễn Phước Minh) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Nhiên (Nguyễn Thanh Nhi) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bảo Nghiêm (Nguyễn Tấn Pháp) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hiển (Lê Văn Phước) | 1995 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Đỗ Vũ Phương) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Pháp Trung (Phan Văn Quang) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bảo Ân (Lê Văn Thắng) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Bình (Trần Văn Quốc Thịnh) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thanh Tịnh (Ngô Tấn Tiện) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Pháp (Nguyễn Mai Nguyên Vân) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bảo Hưng (Nguyễn Hoàng Việt) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Vân (Trần Quang Trang Vũ) | 1992 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Thắng (Trần Văn Vui) | 1977 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Lý (Võ Thị Diệu Huệ) | 1975 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Như (Trương Thị Lan) | 1963 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nguyệt Chiếu (Trương Thị Kim Yến) | 1971 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Pháp (Trần Thị Như Giang) | 1977 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hoa Thanh (Nguyễn Thị Tâm) | 1977 | Ủy viên |
| Cư sĩ Đồng Thanh (Nguyễn Công Thành) | 1958 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Khâm (Nguyễn Đức Phụng) | 1971 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Tịnh Minh (Đoàn Quang Hùng) | 1983 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Pháp Tánh (Đỗ Thanh Vũ) | 1988 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Pháp Hạnh (Nguyễn Văn Lượng) | 1994 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Liên Phúc (Nguyễn Thị Hằng) | 1983 | Ủy viên Dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 481 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Quảng Nam“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |