Số kí hiệu | Số: 313 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Đồng Tiến (Huỳnh Đồng Tiến) | 1945 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Đặng Minh Quang) | 1972 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| HT. Thích Quảng Giải (Nguyễn Văn Hạnh) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Thông Hòa (Phan Văn Vinh) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Chúc Phát (Nguyễn Minh Huy) | 1975 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Bá (Nguyễn Ngọc Tùng) | 1976 | Phó Thư ký 1 |
| Cư sĩ Quảng Duyên (Đoàn Phước Thuận) | 1953 | Phó Thư ký 2 |
| TT. Thích Nguyên Nhã (Cao Văn Hòa) | 1967 | Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Quảng Huy (Lê Kim Hoàng) | 1972 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Quảng Tế (Nguyễn Văn Hòa) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Quảng Lượng (Trần Huỳnh Đại) | 1970 | Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tân (Bùi Văn Sửu) | 1977 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Quảng Phục (Lê Trường Chinh) | 1977 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Quảng Thứ (Phan Văn Lượng) | 1973 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Huệ Khải (Võ Tấn Hiếu) | 1983 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Quảng Hội (Trần Minh Hợp) | 1981 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Chúc Khánh (Trần Minh Thảo) | 1984 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Huệ Minh (Trần Bình Hiệp) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Quả (Phan Thanh Đặng) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Chơn Như (Nguyễn Thị Thừa) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Tâm Thanh (Nguyễn Thị Kim Duyên) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Quảng Đạo (Nguyễn Minh Đàng) | 1961 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nghiêm (Đinh Hữu Trí) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Diên (Nguyễn Văn Dũng) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Tiến (Đỗ Tiến Nhanh) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thánh Dự (Nguyễn An Chương) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Sơn (Đỗ Minh Hải) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Bổn (Võ Ngọc Nguyên) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Pháp (Đào Trọng Phú) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Đạo (Nguyễn Thanh Hùng) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hòa (Đào Đức Hiệp) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thái (Nguyễn Đình Thuần) | 1996 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Dũng (Huỳnh Văn Trí) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Thuận (Lê Thanh Mẫn) | 1979 | |
| ĐĐ. Thích Quảng Trọng (Đoàn Trọng Đức) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm (Tạ Tấn Tịnh) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Trụ (Phan Thanh Vẫn) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Niệm (Võ Văn Niệm) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Chánh (Nguyễn Đình Thanh Tùng) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thánh Minh (Nguyễn Trung Thu) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Học (Nguyễn Minh Cần) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Hội (Nguyễn Mạnh Hải) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hiệp (Nguyễn Ngọc Hòa) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Lệ Ngạn (Nguyễn Minh Huy) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Lượng (Tô Đông Đại) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Thiện (Nguyễn Đình Thực) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Hạnh (Trần Công Đức) | 1987 | Ủy viên |
| NS. TN Minh Tiến (Nguyễn Võ Thị Thanh Loan) | 1971 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Viên Thắng (Nguyễn Thị Hiền) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nguyên Đường (Trần Thị Cam) | 1978 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Hoa (Hồ Thị Ngọc Liên) | 1981 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tâm Phúc (Nguyễn Thị Thọ) | 1976 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nhuận Hải (Hồ Như Thủy) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tuệ Hải (Huỳnh Thị Tố Vân) | 1977 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nguyên Dung (Nguyễn Thị Thu) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Minh Viên (Diệp Thị Tuyết Nhung) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Bổn Tánh (Võ Thị Xuân) | 1981 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Thiện (Lý Thị Hậu) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Viên Trí (Võ Thị Đông) | 1975 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nguyên Tịnh (Nguyễn Thị Phương Thảo) | 1987 | Ủy viên |
| Huynh trưởng Đồng Nhuận (Lê Xuân Tươi) | 1956 | Ủy viên |
| Cư sĩ Quảng Hoàng (Nguyễn Thị Phượng) | 1971 | Ủy viên |
| Cư sĩ Quảng Lạc (Đặng Thị Thu Hà) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Quang Hải (Lưu Hoàng Tú) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Nhuận Tánh (Phan Quốc Bản) | 1995 | Ủy viên dự khuyết |
| Huynh trưởng Đồng Hiệp (Nguyễn Ngọc Ky) | 1953 | Ủy viên dự khuyết |
| Cư sĩ Quảng Lai (Tô Đông Hậu) | 1974 | Ủy viên dự khuyết |
| Cư sĩ Thánh Thảo (Nguyễn Thị Túy Kiều) | 1981 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 313/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Phú Yên“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |