Số kí hiệu | Số: 243 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) | 1961 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Hạnh Huệ (Phạm Hữu Quý) | 1964 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| TT. Thích Minh Tánh (Đỗ Ngọc Chí Toàn) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Tâm Ngọc (Phạm Văn Châu) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Thông Tánh (Nguyễn Văn Dũng) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Thông Huệ (Bùi Hữu Hòa) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đồng Niệm (Võ Văn Mười) | 1976 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Đức Hải (Trần Thị Mai) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Pháp Quang (Huỳnh Hồng Hoàng) | 1978 | Phó Thư ký – Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thông Ngộ (Võ Tuấn Mẫn) | 1987 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
| HT. Thích Thiện Niệm (Võ Văn Dọng) | 1961 | Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Hạnh Tú (Châu Ngọc Thạnh) | 1967 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Cao Thành Hải) | 1976 | Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Chơn Chánh (Nguyễn Văn Tuất) | 1970 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Nguyên Huấn (Nguyễn Văn Giáo) | 1979 | Trưởng ban Pháp chế |
| NS. Thích nữ Đức Thịnh (Phạm Thj Thu Thái) | 1970 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NS. Thích nữ Chơn Thể (Nguyễn Thị Chung) | 1961 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| NS. Thích nữ Liên Tuyền (Nguyễn Thị Tiên) | 1966 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| SC. Thích nữ Như Chơn (Đỗ Thị Long) | 1969 | Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Hạnh Luân (Trần Văn Thuận) | 1967 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Hạnh Từ (Trần Minh Hậu) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Quảng Giác (Phạm Như Thi) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tánh Hạnh (Nguyễn Văn Nhàn) | 1964 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thông Trí (Trương Tấn Tâm) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Hòa (Trần Văn Thanh) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Bửu (Nguyễn Văn Đồng) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Quang (Trần Văn Dũng) | 1966 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Tường (Nguyễn Văn Phòng) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Huy (Lê Quang) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Thuận (Nguyễn Bảo Hòa) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Từ (Nguyễn Minh Cảnh) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Quốc (Nguyễn Thanh Thái) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Nguyên (Đinh Văn Sơn) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Tùng (Lê Đến) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Lý (Võ Đình Sự) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Xuân) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Lợi (Đặng Minh Thắng) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Đàn (Đặng Lâm) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Hiển (Đặng Thanh Vinh) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Thức (Tô Văn Quyến) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Đình (Trương Ngọc Hòa) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Thủ (Đoàn Văn Ngọ) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Phước (Trương Công Thương) | 1991 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Diệu Mẫn (Nguyễn Thị Thanh Lộc) | 1965 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Diệu Bảo (Đoàn Thị Hoa) | 1956 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Diệu Thắng (Trịnh Thị Mỹ Hạnh) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Đức Diệu (Phạm Thị Thu Tiết) | 1968 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tịnh Huy (Bùi Thị Cúc) | 1963 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Chơn Huy (Nguyễn Thị Hòa) | 1969 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Chơn Hiền (Phạm Thị Mỹ Dung) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thuần Hạnh (Dương Thị Định) | 1968 | Ủy viên |
| SC. TN Chơn Nhân (Đào Thị Hà) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nguyên Tạng (Nguyễn Thị Hà) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chơn Tánh (Trần Thị Như Rơi) | 1968 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Chơn Thành (Võ Thị Hồng Đào) | 1968 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thánh Trang (Đỗ Thị Thúy Vân) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Lệ Hòa (Thái Thị Hiệp) | 1984 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thanh Tuệ (Mai Thị Mỹ Linh) | 1991 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Đan (Võ Thị Tuyết Sương) | 1987 | Ủy viên |
| Phật tử Thị Lộc (Hồ Văn Tài) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Đạt (Ka Tơ Hạnh) | 1994 | Ủy viên dự khuyết |
| SC. Thích nữ Liên Hảo (Nguyễn Thị Giao) | 1967 | Ủy viên dự khuyết |
| SC. Thích nữ Minh Hạnh (Văn Thị Nhung) | 1970 | Ủy viên dự khuyết |
| SC. Thích nữ Chơn Nhãn (Phạm Thị Diễm) | 1987 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 243 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Ninh Thuận“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |