Số kí hiệu | Số: 312 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ![]() | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ![]() |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) | 1954 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Minh Tiến) | 1961 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| HT. Thích Tắc Phi (Cao Tâm Giới) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Đức Hoàng (Nguyễn Văn Nhanh) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Lệ Trí (Du Đức Dũng) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| ĐĐ. Thích Lệ Duyên (Võ Thế Hữu) | 1980 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký BTS Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Lệ Ngôn (Võ Trí Nguyên) | 1980 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| NT. Thích nữ Tuệ Đăng (Đặng Thị Phú Quí) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NT. Thích nữ Gương Liên (Hồ Thị Lệ) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| NT. Thích nữ Như Tâm (Phạm Thị Lang) | 1957 | Phó Trưởng ban, Thủ quỹ Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thiện Danh (Tạ Văn Tuấn) | 1980 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| TT. Thích Nhuận Thành (Nguyễn Văn Cường) | 1975 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích An Nhựt (Trương Văn Tấn) | 1981 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Phước Cường (Lê Thanh Hùng) | 1977 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Huệ Thông (Huỳnh Quang Chiến) | 1979 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NS. Thích nữ Bảo Giác (Nguyễn Thị Thủy) | 1970 | Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Lệ Tấn (Võ Văn Dực) | 1950 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích An Khang (Trần Thanh Sơn) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Trí Minh (Nguyễn Văn Nghiêm) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Hóa Minh (Phạm Hoàng Khải) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tâm Hiền (Lê Minh Đức) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Huệ Dũng (Hà Kim Hùng) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Quang (Nguyễn Minh Cơ) | 1981 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Diệu Huệ (Cao Thị Kim Dung) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| Cư sĩ Lệ Kiệt (Đoàn Văn Tuấn) | 1981 | Phó Chánh Thư ký |
| TT. Thích An Trung (Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1972 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Trung (Lê Tấn Phong) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Lệ Thông (Lê Văn Hơn) | 1971 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ PHát (Lê Quang Hùng) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tắc Nguyên (Nguyễn Phi Long) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Quang (Nguyễn Văn Út) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện An (Nguyễn Văn Vững) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Đức (Đặng Minh Trí) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Hướng (Nguyễn Văn Phương) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Ngôn (Hà Văn Dũng) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Khoa (Huỳnh Văn Chương) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh An (Lê Cảnh Đỉnh) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Trần Ngọc Hương) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Phúc (Phan Tấn Lộc) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hội (Huỳnh Phúc Hải) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Văn Trí) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Chơn (Lê Văn Trung) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thanh (Hồ Ngọc Phúc) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Nguyên (Nguyễn Thành Luân) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Trực (Huỳnh Văn Trực) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Huệ (Nguyễn Văn Trí) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Lộc (Lê Hoàng Ân) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Quang (Dương Quang Triệu) | 1995 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Huệ (Nguyễn Văn Nam) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Điền (Nguyễn Văn Hải) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Phước (Nguyễn Xuân Cảnh) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Trí (Lê Vũ Phương) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Giác (Nguyễn Thành Năng) | 1979 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Diệu Phước (Trần Kim Hoa) | 1961 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Ánh Liên (Dương Thị Thu Trang) | 1961 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Cảnh (Nguyễn Ngọc Thảo) | 1974 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Huệ (Lê Thị Kim Hồng) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Liên (Nguyễn Thị Xuân Lan) | 1962 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Thuận (Nguyễn Thị Mỹ Phương) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ An Thi (Trương Thị Bé) | 1976 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Phước (Nguyễn Thị Tuyết Sương) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Huê (Nguyễn Thị Huệ Thư) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tịnh (Nguyễn Hữu Duy) | 1992 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Minh Sơn (Nguyễn Xuân Hải) | 1970 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ An Hương (Trần Thị Thúy Hằng) | 1982 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Nguyên Đức (Dương Thị Ngọc Oanh) | 1974 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Huệ Như (Đặng Thị Cẩm Vân) | 1976 | Ủy viên Dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Số : 312/QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Long An“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |