Số kí hiệu | Số: 559 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) | 1957 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| HT. Thích Viên Thanh (Nguyễn Ngọc Lam) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| HT. Thích Viên Như (Hoàng Hùng) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| HT. Thích Tâm Vị (Nguyễn Quới) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Thanh Nhật (Trần Thanh Quang) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
| TT. Thích Minh Tâm (Nguyễn Đình Nam) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Minh Dũng) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Vạn Trí (Phan Vũ Nhẫn) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| NT. Thích nữ Như Phú (Nguyễn Thị Thi) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Định Minh (Lê Thanh Bình) | 1974 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| TT. Thích Linh Toàn (Lê Ái Hoàng) | 1963 | Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| TT. Thích Huệ Đăng (Lê Khương) | 1953 | Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Minh Tánh (Phạm Nguyễn Hoàng Minh) | 1970 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| SC. Thích nữ Hạnh Khai (Lê Thị Thương) | 1973 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Quảng Đại (Đào Tấn Bé) | 1978 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| NS. Thích nữ Chơn Tịnh (Trần Thị Xuân) | 1957 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Phương Quy (Nguyễn Trọng Hơn) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Minh Quảng (Phan Bá Tâm) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Nguyên Tâm (Nguyễn Tín) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đồng Văn (Trần Đình Dũng) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Như Trấn (Nguyễn Thái Hòa) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thắng Minh (Nguyễn Khắc Kỷ) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Như Kiên (Đinh Văn Ngoãn) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Đồng Tâm (Lê Ngọc Hòa) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thể (Phan Bá Hùng Bình) | 1983 | Ủy viên Thường trực, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thắng Hòa (Lê Quý Tính) | 1982 | Ủy viên Thường trực, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Chánh (Tôn Thất Hồng) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trúc Thái Kỉnh (Mai Văn Luận) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Thanh (Nguyễn Văn Thảo) | 1975 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Hiền Liên (Phan Thị Chánh) | 1959 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Duyên (Trần Văn Hiền) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tĩnh Tuệ (Võ Hữu Phước) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hoằng Ngộ (Bùi Đức Chiến) | 1986 | Ủy viên, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Hạnh Định (Nguyễn Tiến Lực) | 1986 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Nhẫn (Lê Thị Quý) | 1971 | Ủy viên |
| TT. Thích Từ Nhơn (Nguyễn Tấn Lang) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Hiếu (Trần Việt Hùng) | 1988 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Phúc (Nguyễn Thị Mai) | 1956 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Khánh (Nguyễn Thanh Bình) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạo Thành (Ngô Lộc) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Viên (Trương Đỗ Đình Luân) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Trí (Trần Anh Dũng) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Định (Huỳnh Thanh Phong) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phương Huyền (Đỗ Phú Dương) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Tấn (Trần Đình Toản) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Bảo (Huỳnh Ngọc Viện) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thắng Hoan (Nguyễn Thanh Việt) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Tín (Hồ Ngọc Phương) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Châu (Võ Bá Ngọc) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Lực (Đinh Tuấn Anh) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Minh (Huỳnh Quốc Cường) | 1978 | Ủy viên |
| TT. Thích Như Tín (Phạm Trung Nghĩa) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Thích Linh Trí (Trần Chính Đức) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Trí (Nguyễn Anh Dũng) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Hào (Phạm Xuân Tuấn) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tánh (Mai Ngọc Bằng) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhất Phước (Nguyễn Công Tín) | 1984 | Ủy viên |
| Cư sĩ Ngọc Văn (Nguyễn Thị Lang) | 1965 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nguyên Minh (Hồng Minh Tâm) | 1962 | Ủy viên |
| Cư sĩ Mãn Từ Anh (Bùi Thị Huệ) | 1961 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tịnh An (Trần Thị Thẩm) | 1967 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thức (Nguyễn Trần Tân) | 1993 | Ủy viên dự khuyết |
| Cư sĩ Tịnh Thuyền (Lê Từ Như Bình Định) | 1960 | Ủy viên dự khuyết |
| Cư sĩ Quảng Tánh (Trần Lê Hải Long) | 1984 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Lâm Đồng“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 559 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Cần Thơ“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |