Số kí hiệu | Số: 272 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Bruhma Thero (Danh Đổng) | 1951 | Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) | 1972 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Brhuma Panna (Danh Lân) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự (Đặc trách Nam tông) |
| HT. Thích Giác Nghiêm (Nguyễn Tấn Tạo) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự (Đặc trách Khất sĩ) |
| TT. Labhapunno (Danh Phản) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Buddhasarano (Danh Liêm) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Tiến (Phan Hữu Liêm) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Phước Thắng (Diệp Đức Cường) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giác dục Phật giáo |
| TT. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Phước Thành) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| NT. Thích nữ Như Thiện (Trần Kim Phượng) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Nhu Liên (Ngô Thị Thu Vân) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự, Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Pháp Trí (Nguyễn Thanh Lâm) | 1984 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Tuệ Tánh (Nguyễn Quốc Khanh) | 1989 | Phó Thư ký - Chánh VP BTS, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Minh Thành (Trần Văn Kiệt) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Minh Thân (Đặng Thông Quang) | 1974 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Huệ Tài (Lê Tấn Khuê) | 1989 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Trí Dũng (Võ Văn Thuận) | 1976 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Tuệ Giải (Nguyễn Quốc Minh) | 1960 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Tuệ Định (Ong Tý Thành) | 1984 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Thiện Nhựt (Nguyễn Văn Tùng) | 1965 | Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Thiện Thành (Phan Văn Thành) | 1970 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kiểm Tăng |
| HT. Canda Thero (Lý Long Công Danh) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Sudhamma Panno (Danh Cảnh) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Silasuddho (Danh Hùng) | 1987 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
| TT. Pannadipo (Danh Dổ) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Nathadhammo (Danh Nâng) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Phước Thiền (La Sơn Tiền) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Hải (Trương Minh Chiến) | 1988 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Bhada Panna (Trần Phương) | 1954 | Ủy viên |
| TT. Gadhammo (Danh Cường) | 1963 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Khải (Nguyễn Vũ Linh) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiên Minh (Danh Chiêu) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Phúc (Phạm Rô Buôl) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Minh (Tiêu Hòa) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Như (Lê Văn Dành) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thanh (Khưu Sĩ Tiến) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tuệ Thường (Nguyễn Tấn Phát) | 1996 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hậu (Lê Minh Hùng) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Hảo (Đàm Hồng Phúc) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Yasayato (Danh Hữu Giang) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Dhamma Palo (Danh Thuyền) | 1995 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Huệ (Trần Thị Ní) | 1955 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Phương Liên (Nguyễn Thị Tuyết Phương) | 1965 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Thể Liên (Trương Thị Bĩ) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huyền Thanh (Phạm Thị Mỹ) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Thoại Liên (Đặng Thị Hoa) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Kim (Trần Thị Phương Chi) | 1956 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Tánh (Nguyễn Thị Anh Đào) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Trang (Lâm Ngọc Thệ) | 1977 | Ủy viên |
| Cư sĩ Phalasuvanna (Danh Sol) | 1963 | Ủy viên |
| Cư sĩ Tejapanno (Danh Đồng) | 1992 | Ủy viên |
| TT. Jiyasuddho (Danh Chui) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạo Chấn (Bùi Bá Hùng) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Siripanna (Danh Quol) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Aggha Dhammo (Danh Út) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thành (Lê Văn Của) | 1963 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thuận (Lý Khánh Linh) | 1998 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hiếu (Trần Phước Ân) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Đắc (Hà Như Ý) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hội (Lâm Chí Lĩnh) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Thiền (Thái Hồng Sinh) | 1993 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Kính (Nguyễn Đăng Khoa) | 1984 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Thiện (Trần Thị Ngọc Diễm) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Minh (Huỳnh Công Hoàng) | 1972 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Thiện Lâm (Phan Thanh Tùng) | 1977 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Jotepanno (Danh Dung) | 1977 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thanakamo (Danh Tài) | 1986 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Dhamma Nando (En Thunh) | 1988 | Ủy viên Dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 272 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Kiên Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |