Số kí hiệu | Số: 387 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Kiệt) | 1949 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giác dục Phật giáo |
| HT. Thích Trừng Thi (Nguyễn Sàng) | 1958 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Đức Thành (Nguyễn Công Nhẫn) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Nhật Hiếu (Phan Gia Hạnh) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Phước (Hoàng Ngọc Hải) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Chánh Thư ký |
| TT. Thích Giác Tài (Hồ Văn Anh) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thiện Ký (Nguyễn Tấn Thuật) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Nguyên Đăng (Trần Quang Huy) | 1977 | Phó Thư ký, Chành Văn phòng Ban Trị sự |
| HT. Thích Chúc Long (Nguyễn Hoa Hưng) | 1960 | Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Huệ Giáo (Nguyễn Công Minh) | 1967 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thành (Lý Trung Hoàng) | 1972 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Thiện Quang (Trần Quốc Thanh) | 1968 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Thanh Tri (Ngô Đăng Tiến) | 1976 | Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Giác Nghĩa (Lê Văn Xuân) | 1970 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Huệ Pháp (Nguyễn Phi Hiền) | 1978 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NT. Thích nữ Diệu Phúc (Lê Thị Châu) | 1957 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| SC. Thích nữ Chơn Phương (Hồ Thị Thanh Nga) | 1970 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Giác Không (Nguyễn Chúc Chơn) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Nhuận Đức (Trịnh Huyền Tân) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Tâm Phước (Võ Thành Tâm) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Tâm Như (Nguyễn Phúc Thuần) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Quảng Thông (Nguyễn Ngọc Thanh) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Chơn Toàn (Hồ Thị Kim Phụng) | 1972 | Trưởng Phân ban Ni giới |
| TT. Thích Thông Huệ (Bùi Hữu Hòa) | 1961 | Ủy viên |
| TT. Thích Tâm Thọ (Phạm Phong) | 1962 | Ủy viên |
| TT. Thích Tâm Tri (Thái Cao Tường) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Huệ (Hoàng Ngọc Ẩn) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Từ (Dương Minh Đức) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thịnh (Nguyễn Văn Cường) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Pháp (Hồ Đình Toàn) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Sơn (Nguyễn Trắng) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Hạnh (Trần Xuân Cư) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Niệm (Phạm Văn Thắng) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Dưỡng (Phạm Huân) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Nhãn (Phan Ngọc Đây) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hoằng Tuệ (Võ Hết) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Tôn (Hà Hữu Quý) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Trực (Nguyễn Tấn Trung) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhựt Lâm (Nguyễn Ngọc Thọ) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trừng Minh (Huỳnh Kim Hữu) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Kiến (Đỗ Văn Đăng) | 1977 | Ủy viên |
| TT. Thích Nhuận Thông (Trương Đình Nha) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Chánh (Nguyễn Ngọc Xuống) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hậu (Đào Như Nhơn) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Hải (Đỗ Minh Hổ) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm (Phùng Văn Nghị) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Nhã (Trịnh Hoài Phong) | 1992 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Phúc (Vũ Thị Hồng Huệ) | 1959 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Diệu Châu (Trần Thị Thầm) | 1960 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tịnh Nguyên (Trần Thị Tỷ) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Viên Nhàn (Nguyễn Thị Thu Anh) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Lệ Nhật (Thái Như Hạ) | 1982 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Viên Toàn (Nguyễn Thị Thùy Trang) | 1976 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chánh Quang (Nguyễn Thị Diệu) | 1970 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hạnh Đoan (Đặng Thị Tý) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Ánh Liên (Đỗ Thị Hồng) | 1975 | Ủy viên |
| Cư sĩ Như Phước (Trần Sơn) | 1954 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nguyên Định (Trương Thị Nam) | 1954 | Ủy viên |
| Cư sĩ Thọ Huệ (Võ Thị Thu Lan) | 1955 | Ủy viên |
| Cư sĩ Tâm Thành (Nguyễn Thanh Lịch) | 1957 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nhật Chơn (Nguyễn Thái Học) | 1961 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nguyên Cường (Trần Văn Hùng) | 1958 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Chánh (Nguyễn Văn Nam) | 1982 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Tâm Nhơn (Nguyễn Văn Mãnh) | 1980 | Ủy viên dự khuyết |
| NS. Thích nữ Thông Tường (Nguyễn Thị Nhàn) | 1968 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 387 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Khánh Hòa“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |