Số kí hiệu | Số: 487 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) | 1945 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) | 1970 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| TT. Thích Giác Duyên (Lê Văn Tùng) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Trí Thanh (Trần Văn Hảo) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Giác Hiền (Lữ Bình) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Quang Phúc (Nguyễn Văn Hồng) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Phước (Nguyễn Tấn Lợi) | 1978 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Đồng Giải (Phan Đức Thắng) | 1978 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Lệ Liên (Nguyễn Ngọc Phẩm) | 1981 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thường Chiếu (Nguyễn Khải Ngộ) | 1982 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Lệ Sáng (Phạm Hùng Hậu) | 1972 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Quang Hướng (Phan Thanh Phương) | 1988 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nhàn (Phan Tấn Thanh) | 1968 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Giác Liêm (Nguyễn Ngọc Hùng) | 1978 | Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Lệ Cần (Bùi Văn Nuôi) | 1970 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Giác Khánh (Đặng Ngọc Khanh) | 1982 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Quang Trường (Nguyễn Phúc Thọ) | 1982 | Trưởng ban Pháp chế |
| SC. Thích nữ Quảng Như (Trần Thị Ngọc Huyền) | 1971 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| NS. Thích nữ Minh Kiểu (Nguyễn Thị Thanh) | 1968 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đức Tiến (Nguyễn Văn Nhựt) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nhật Đức (Đoàn Chánh Hạnh) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Trí An (Lê Thế Hào) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Khai (Lê Hồng Ngọc) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phổ Nguyện (Phạm Ngọc Lập) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Quý (Nguyễn Tuất) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Tấn (Trần Văn Phúc) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Mậu (Vương Quốc Cường) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Thi (Phan Đình Khoa) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Tịnh (Phạm Văn Duy) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Không (Phan Ngọc Pháp) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Chánh (Nguyễn Ngọc Phụng) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Chơn (Phạm Ngọc Huy) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Vượng (Lê Văn Thành) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Minh Nguyên (Lữ Văn Lộc) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Lệ Minh (Trần Kim Chi) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Minh Tùng (Phạm Văn Lâm) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiên Phú (Trần Văn Trường) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Trung (Võ Minh Trung) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Minh Chí (Phạm Quốc Ý) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Từ (Phạm Đức Phi) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Lưu (Phan Tấn Huy) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Minh Tin (Trần Xuân Tiến) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhật Thành (Nguyễn Trí Thủ) | 1992 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Đức (Lê Văn Thắng) | 1993 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Tịnh (Phan Công Yên) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Nghiêm (Lê Trọng Cương) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhật Cầu (Đoàn Minh Trung) | 1996 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Thịnh (Bùi Khắc Hải) | 1995 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tâm Thịnh (Nguyễn Thị Hưng) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Quang Thuần (Lại Thị Diễm Túy) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hoa Liên (Đinh Thị Lý) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thúy Liên (Vương Thị Hồng) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Minh Túc (Nguyễn Thị Cẩm Nhung) | 1972 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tịnh Tâm (Phan Thị Kỳ) | 1972 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tâm Như (Nguyễn Thị Kim Liên) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hảo Liên (Nguyễn Thị Diệu) | 1976 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Lam (Văn Thị Hoài) | 1991 | Ủy viên |
| Đạo hữu Ngọc Liên (Đinh Nay Huỳnh) | 1960 | Ủy viên |
| Đạo hữu Thiện Hạnh (Ngô Văn Đức) | 1970 | Ủy viên |
| Đạo hữu Nhuận Sĩ (Bùi Tiến) | 1972 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 487 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Gia Lai“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |