Số kí hiệu | số: /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ![]() | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ![]() |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) | 1951 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) | 1952 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Hải Thông (Hoàng Văn Trí) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự. Chánh Thư ký |
| TT. Thích Giác Phổ (Lâm Sơn Đạt) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Giác Ngộ (Nguyễn Đình Hùng) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Quảng Đàm (Đoàn Thanh Ưu) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Trí Nghĩa (Lê Thành Nhân) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Chúc Tâm (Bùi Thị Định) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| SC. Thích nữ Tịnh Minh (Nguyễn Thị Minh Hà) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Ủy viên Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Nguyên Huấn (Đỗ Anh Tuấn) | 1982 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Minh Phương (Phan Ngọc Quý) | 1971 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng BTS |
| ĐĐ. Thích Minh Đăng (Nguyễn Anh Thy) | 1979 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Vạn Năng (Đỗ Văn Cường) | 1975 | Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| ĐĐ. Thích Hải Nguyện (Trần Anh Khoa) | 1980 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Quảng Tuệ (Nguyễn Đình Cương) | 1977 | Phó Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Giác Kiến (Võ Văn Ba) | 1975 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Minh Giáo (Hoàng Văn Thi) | 1980 | Trưởng ban Văn hóa |
| SC. Thích nữ Khánh Đức (Nguyễn Thị Liễu Thúy) | 1973 | Ủy viên Thủ Quỹ |
| ĐĐ. Thích Quảng Nguyện (Nguyễn Văn Xuân) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Lợi (Nguyễn Văn Quý) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nhuận Tài (Hoàng Văn Tăng) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nhuận Độ (Nguyễn Hữu Sáu) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Hiệp (Nguyễn Văn Phụng) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tâm Từ (Lê Trung Hậu) | 1981 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Huệ (Lê Tiến Anh Khôi) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Pháp Huệ (Nguyễn Bảo Định) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thường Tâm (Nguyễn Thanh Sơn) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phương Trọng (Trương Công Trường) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tuệ Lương (Nguyễn Trường Hạ) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tuệ Phước (Nguyễn Hữu Dư) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Dương Xuân Cường) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Lệ Đạo (Phạm Trường Chước) | 1965 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Nguyễn Văn Trung) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thân (Dương Ngọc Vinh) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Lê Ngọc Lộc) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Hạnh (Huỳnh Đức) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Tâm (Nguyễn Văn Lộc) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Từ Trung (Nguyễn Xuân Lợi) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Đồng (Phan Văn Tuấn) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hạnh (Lê Hữu Trường Hải) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Hạnh (Lê Xuân Công) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Định (Hồ Xuân Trung) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Thăng (Hồ Hiệp) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Hòa (Trần Thị Mỹ Lệ) | 1976 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Tín (Nguyễn Thị Hiệp) | 1972 | Ủy viên |
| TT. Thích Thông Trụ (Lê Phú Cừu) | 1948 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Không (Phạm Văn Sĩ) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Điều (Phan Hùng Linh) | 1976 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hiếu Liên (Lê Thị Sen) | 1969 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Mai Liên (Lâm Thị Sương) | 1968 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Thảo Liên (Nguyễn Thị Kim Cúc) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Trí Minh (Nguyễn Thị Lành) | 1962 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chơn Khiêm (Nguyễn Thị Hoài Thương) | 1975 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Thanh (Nguyễn Thị Ngọc Hiền) | 1984 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hướng Liên (Lê Thị Nhứt) | 1975 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nguyên Mãn (Phan Văn Hội) | 1934 | Ủy viên |
| Cư sĩ Thiện Hảo (Tạ Đông Triều) | 1967 | Ủy viên Thư ký |
| Cư sĩ Tuệ Đức Quy (Nguyễn Ngọc Đức) | 1961 | Ủy viên Văn phòng |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Số : /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Đắk Lắk“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |