Số kí hiệu | Số: 480 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Minh Nhật (Đặng Văn Thọ) | 1959 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Thông Triêm (Nguyễn Minh Vỵ) | 1969 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| HT. Thích Trí Huệ (Lê Lương Ngọc) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Pháp Huệ (Huỳnh Đức Đề) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Nguyên Sắc (Nguyễn Văn Sanh) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Đạt Ma Khế Định (Phan Hùng Phương) | 1970 | Phos Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nguyên Nguyệt (Võ Đình Nhật) | 1980 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Thông Châu (Bùi Văn Thành) | 1979 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Nguyên Chơn (Dương Văn Thừa) | 1966 | Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Nhuận Thông (Nguyễn Thanh Hiếu) | 1981 | Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Từ Minh (Lê Hồ Đông) | 1972 | Trưởng ban Kinh tế Tài chính |
| TT. Thích Quảng Cao (Lê Viết Sơn) | 1978 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Nguyên Duyên (Huỳnh Đại Phúc) | 1979 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Nguyên Minh (Võ Đình Đán) | 1978 | Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Phước Nghĩa (Trần Văn Thừa) | 1977 | Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Đồng Hạnh (Nguyễn Anh Tuấn) | 1993 | Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| TT. Thích Giác Viễn (Đặng Vĩnh Trọng) | 1968 | Ủy viên Thường trực (Đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
| NT. Thích nữ Như Hải (Nguyễn Thị Khoai) | 1952 | Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Quảng Pháp (Lê Phước Dịu) | 1980 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nguyên Bảo (Huỳnh Xuân Tam) | 1982 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
| Cư sĩ Như Ân (Lê Ngọc Nghĩa) | 1953 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Thông Lý (Nguyễn Hải Hà) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Bổn Nghĩa (Đặng Duy Trung) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Đức Thành (Nguyễn Văn Tâm) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nguyên Chánh (Lê Minh Lực) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Quảng Thông (Phạm Văn Lắm) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Diệu Minh (Phan Thị Mỹ) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Hiền Liên (Nguyễn Thị Phương Mai) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Huệ Định (Trần Văn Đãi) | 1972 | Ủy viên |
| TT. Thích Đạt Ma Bảo Tú (Trần Ngọc Tuấn) | 1959 | Ủy viên |
| TT. Thích Nhuận Chân (Huỳnh Lầu) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Thích Như Công (Nguyễn Văn Tân) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Đồng Bổn (Hồ Nguyên Đạo) | 1978 | Ủy viên |
| TT. Thích Đồng Hiền (Nguyễn Văn Hòa) | 1977 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Chánh (Hồ Nguyên Nhân) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Tấn (Nguyễn Ái Nam) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tấn (Trần Đức Thắng) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Chánh (Cao Tiến) | 1954 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tú (Trần Hữu Tuấn) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Huân (Hoàng Phi Long) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Anh Trực) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Lượng (Nguyễn Thanh Bình) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Trung (Lương Quốc Chính) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Tâm (Nguyễn Ngọc Tân) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Phúc (Nguyễn Văn Được) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Quả (Phạm Thanh Phúc) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thành (Lê Vũ Phú Trung) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Thạnh (Nguyễn Phi Long) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Phúc (Nguyễn Thiện Hậu) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Lượng (Nguyễn Văn Thọ) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thế (Lê Chí Lực) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Trí (Bùi Xuân Sơn) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hiếu (Dương Ngọc Trung) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hưng (Lê Văn Đạo) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Hảo (Lê Chí Hoàng) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Sự (Hoàng Văn Phi Phụng) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Hạnh (Huỳnh Văn Phụng) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Trí (Trần Văn Dụng) | 1971 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Dung Liên (Phan Thị Thương) | 1954 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Châu (Nguyễn Thị Phụng) | 1965 | Ủy viên |
| Cư sĩ Quảng Cao (Nguyễn Đỉnh) | 1950 | Ủy viên |
| Cư sĩ Bổn Thanh (Nguyễn Thị Hồng Hương) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Không Nhơn (Cao Sinh) | 1964 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Đồng Duyên (Nguyễn Văn Vương) | 1980 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Quảng Đại (Phạm Tấn Sơn) | 1980 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thắng (Võ Văn Hậu) | 1990 | Ủy viên Dự khuyết |
| Cư sĩ Nguyên Thảo (Nguyễn Văn Thuận) | 1977 | Ủy viên Dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 480 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Bình Thuận“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |