Số kí hiệu | Số: 467 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ![]() | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ![]() |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| TT. Thích Đức Thiện (Nguyễn Tiến Thiện) | 1966 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Tĩnh Cường (Nguyễn Văn Đèo) | 1964 | Phó Trưởng ban Thường trực, Phó Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Thiện Trí (Lâm Hoàng Phát) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Chơn Lý (Trương Thanh Hùng) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Pháp Quyền (Thạch Nê) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
| TT. Thích Đồng Tấn (Bùi Đại Nam) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| NT. Thích nữ Nhật Khương (Nguyễn Thị Thảo) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Như Hiền (Cao Thị Thảo) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội, Kiêm Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Bửu Hòa (Tạ Văn Thân) | 1980 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Tâm Thanh (Đoàn Minh Tâm) | 1971 | Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh VP, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Bửu Khánh (Lê Hoàng) | 1964 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| TT. Thích Linh Viên (Cao Văn Miên) | 1968 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Minh Thức (Nguyễn Hữu Trí) | 1975 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tú (Hoàng Quang Tuấn) | 1978 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Minh Lợi (Nguyễn Vũ Linh) | 1979 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Tâm Đăng (Vương Văn Kính) | 1987 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Chiếu Lượng (Nguyễn Hồng Vũ) | 1978 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Văn Tiến) | 1981 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Quảng Trí (Hồ Đình Quý) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
| NT. Thích nữ Như Xuân (Lê Thị Ngọc Mai) | 1957 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Cẩn Liên (Võ Thị Kim Thu) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Minh Lộc (NguyễnVăn Dũng) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Hậu (Ngô Xuân Phước) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Nhuận Trí (Lê Thị Ngọc Lan) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Chiếu Tâm (Lương Văn Thu) | 1958 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Viên (Nguyễn Văn Thông) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. YASSADHARO (Danh Đa Ra) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Lệ Châu (Trần Văn Phước) | 1993 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Hoa Liên (Lê Thị Hoa) | 1953 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Từ Huyền (Đỗ Thị Diệu) | 1955 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Như Hòa (Nguyễn Thị Liên) | 1953 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Lễ (Nguyễn Thị Hường) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tuệ Viên (Trần Thị Phương Lan) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Huệ (Trương Thị Phượng) | 1967 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Lệ Thành (Nguyễn Thị Xuân Tuyết) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Quảng Ngọc (Phạm Ngọc Nam) | 1964 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Lệ Khánh (Lê Thị Tuyết) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Minh Viên (Võ Thị Diệu Hiền) | 1976 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Bảo (Nguyễn Thị Kim Thoa) | 1963 | Ủy viên |
| Cư sĩ Tâm Cường (Nguyễn Hữu Anh) | 1953 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Kiến Quang (Nguyễn Huy Văn) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Ân (Lê Văn Ân) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Xuân (Nguyễn Văn Sườn) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Định (Võ Văn Hướng) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thành Đức (Nguyễn Văn Phước) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Từ (Nguyễn Thanh Hòa) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Tâm (Lê Xuân Hạnh) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Trí (Trần Công Nghề) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quy Thuận (Phùng Duy Quan) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Thọ (Nguyễn Tấn Hạ) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Hào (Nguyễn Đức Cường) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thạnh Thông (Nguyễn Tấn Phước) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thịnh (Trần Ngọc Hưng) | 1994 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Hạnh (Trần Hữu Đức) | 1995 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nhân (Nguyễn Văn Thiện) | 1990 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tịnh Thuần (Phan Thị Bích Thủy) | 1963 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Hiếu (Nguyễn Thị Mỹ Yến) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Duyệt (Trần Bình An) | 1985 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Huệ Tâm (Cao Thị Chẵn) | 1971 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Diệu Quán (Trần Thị Thùy Vân) | 1973 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Hạnh Viên (Trương Thị Thảo) | 1981 | Ủy viên Dự khuyết |
| Cư sĩ Nguyên Phúng (Trương Quang Thiêm) | 1949 | Ủy viên Dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Số : 467 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Bình Phước“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |