Số kí hiệu | Số: 003 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) | 1960 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Thiện Duyên (Lê Phước Thiện) | 1950 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| TT. Thích Chơn Phát (Lương Thanh Liêm) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Minh Lực (Nguyễn Hoàng Trung) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Minh Vũ (Nguyễn Xuân Phong) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Thiện Hưng (Trần Huỳnh Hoàng Long) | 1985 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NT. Thích nữ Pháp Như (Phạm Thị Liên) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Từ Thảo (Nguyễn Thị Gái) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Huệ Tín (Nguyễn Văn Trực) | 1979 | Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Đức Dũng (Hồ Văn Cảm) | 1980 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Tô Thanh Tuấn) | 1996 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
| TT. Thích Huệ Trí (Võ Tấn Thành) | 1974 | Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Minh Chí (Lê Thành Sơn) | 1975 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Thiện An (Lữ Văn Đông) | 1955 | Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Bửu Minh (Trần Văn Bé) | 1974 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Huệ Minh (Phạm Thanh Duy) | 1980 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| NS. Thích nữ An Liên (Trần Thị Hồng) | 1960 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Tĩnh Tại (Nguyễn Văn Phương) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Chúc Minh (Nguyễn Văn Đô) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích An Trí (Nguyễn Văn Lành) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Tánh (Lê Cẩm Linh) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Hương Nhũ (Hoàng Thị Phương Thảo) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Liên An (Lê Thị Hồng Nga) | 1981 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Liên Diệu (Nguyễn Thị Hồng) | 1977 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Hỷ (Nguyễn Văn Phẩm) | 1958 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Trang (Đỗ Thế Đạt) | 1962 | Ủy viên |
| TT. Thích Quảng Bình (Nguyễn Ngọc Thanh) | 1966 | Ủy viên |
| TT. Thích Nhật Nghiêm (Nguyễn Văn Quốc Hội) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Tân (Nhiêu Quốc Hưng) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Tắc An (Nguyễn Văn Tiếng) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Hiền) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Phước Thạnh (Nguyễn Sơn Kiệt) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Văn Tỉnh) | 1963 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Trí (Hồ Ngọc Danh) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Thành (Trần Trúc Linh) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Quang (Trương Minh Quang) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Tâm (Nguyễn Văn Hùng) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hiền (Võ Văn Thắng) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Chơn (Hồ Văn Thảo) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Lệ Lạc (Nguyễn Văn Thôn) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Duy (Trần Hoàng Uyên Trinh) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Ngộ (Mai Tuấn An) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Minh (Trần Quang Vinh) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Phước (Nguyễn Trung Cường) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Đăng (Đỗ Văn Hát) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Quang (NguyễnVăn Thanh) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hạnh (Nguyễn Văn Vương Chí Thiện) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Mẫn (Lộ Công Đạt Ra) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thirasìlo (Châu Hoài Thái) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Bảo (Trần Cao Nhân) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Minh (Phạm Hoàng Ngân) | 1993 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Nhật (Dương Vũ An) | 1996 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Diệu Thường (Nguyễn Thị Nhụy) | 1953 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Như Định (Nguyễn Thị Nga) | 1955 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Tịnh Diệu (Nguyễn Thị Kim Chi) | 1960 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Giác Nguyện (Nguyễn Thị Ngọc Yến) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Pháp Hạnh (Nguyễn Thị Ngọc Cam) | 1965 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Tuyến (Lê Ngọc Lịch) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Thủy (Đỗ Thị Xuân Thùy) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Cam Liên (Nguyễn Thị Thanh Tuyền) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ An Hương (Nguyễn Thị Thùy Phương) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Quảng Thanh (Nguyễn Thị Loan) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Thảo (Nguyễn ThịThảo Sương) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Đạt (Nguyễn Khương Vi) | 1992 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Viên Phúc (Võ Minh Luân) | 1976 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Minh Tấn (Nguyễn Văn Tấn) | 1980 | Ủy viên Dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Nguyên Đức (Nguyễn Văn Tây) | 1993 | Ủy viên Dự khuyết |
| SC. Thích nữ Vạn Tịnh (Trần Thị Từ) | 1970 | Ủy viên Dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 003 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Bình Dương“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |