Số kí hiệu | Số: 353 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Văn Khương) | 1946 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Đồng Thành (Võ Mộng Độc Lập) | 1975 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| HT. Thích Đồng Quả (Trương Văn Thanh) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| HT. Thích Chúc Thọ (Dương Minh Đức) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Quảng Độ (Võ Văn Lễ) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Nhuận Trí (Hà Thanh Tú) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
| TT. Thích Quảng Duy (Văn Trung Quốc) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Viên Chơn (Lê Hữu Thành) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| NT. Thích nữ Hạnh Quang (Phạm Thị Thuấn) | 1940 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Quảng Thái (Thái Tuấn Anh) | 1979 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đồng Kim (Phan Văn Ngân) | 1980 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Minh Tấn (Lê Trần Thị Mỹ Ngọc) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Ủy viên Thư ký Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Minh Thành (Lê Thị Kim Hồng) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Ủy viên Thư ký Ban Trị sự |
| Cư sĩ Thiện Hải (La Văn Vĩnh) | 1963 | Ủy viên Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| Cư sĩ Quảng Ngọc (Trần Thị Thu Hương) | 1963 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| TT. Thích Thanh Hiển (Đặng Ngọc Lâm) | 1966 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Quảng Châu (Lê Quang Bình) | 1968 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| TT. Thích Hạnh Chơn (Nguyễn Thành Hưng) | 1976 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Quảng Dũng (Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1979 | Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Nhuận Huệ (Phan Văn Phúc) | 1982 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Nhuận Hồng (Trần Trắng) | 1977 | Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Quảng Giác (Trần Văn Bằng) | 1967 | Ủy viên Thường trực, Phó TB. Thường trực Ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Giác Quang (Ngô Thanh Kỷ) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Hồng Lý (Nguyễn Tuyển) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Tri (Trần Văn Hiến) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thông Huệ (Phạm Văn Lộc) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Vạn Đạt (Đào Trọng Phát) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Quảng Chiếu (Trần Đức Vĩ) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nhuận Hưng (Võ Minh Long) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| NT. Thích nữ Hạnh Giải (Nguyễn Thị Diệu Hường) | 1953 | Ủy viên Thường trực |
| NT. Thích nữ Liên Liên (Trương Thị Băng Tâm) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Giác Trực (Lê Ngọc Ẩn) | 1957 | Ủy viên |
| TT. Thích Quảng Nhơn (Cao Xuân Thiện) | 1966 | Ủy viên |
| TT. Thích Thị Tấn (Tô Văn Đạo) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Tín (Võ Trọng Thâm) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Tâm (Nguyễn Văn Thành) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Nguyễn Văn Hiếu) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Hiếu (Trần Hải) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Kim (Nguyễn Văn Tốt) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Thành (Nguyễn Phúc Quang) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quang Sơn (Nguyễn Thanh Hải) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hữu Huy (Dương Thái Quang) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nhuận (Lâm Sanh Thuận) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Thuận (Quảng Đình Hiếu) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thịnh (Trần Đình Phùng) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Ngữ (Ca Xuân Thoại) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Ý (Trần Minh Phước) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Thanh (Nguyễn Tấn Phong) | 1989 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Minh Tâm (Võ Thị Minh Tâm) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Tín (Đỗ Thị Sương) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Minh Lạc (Nguyễn Thị Hồng Yến) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nhuận Thành (Đinh Thị Thiêng) | 1975 | Ủy viên |
| Cư sĩ Thị Đông (Huỳnh Trọng Thu) | 1956 | Ủy viên |
| Cư sĩ Quảng Bạn (Nguyễn Thị Thương) | 1955 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nhuận Thành (Phùng Văn Nam) | 1971 | Ủy viên |
| Cư sĩ Quảng Giới (Trần Túc) | 1949 | Ủy viên |
| Cư sĩ Như Trang (Trần Bá Nhã) | 1959 | Ủy viên |
| Cư sĩ Quảng Tiến (Đỗ Tiến Nghi) | 1993 |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 353 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Bình Định“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |