Số kí hiệu | Số: 236/QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ![]() | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ![]() |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| TT. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) | 1970 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Vuddhàpacàyako (Tăng Sa Vong) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Phật giáo Nam tông Khmer), Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| TT. Thích Quảng Thới (Tạ Tái Thanh) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Giác Hy (Nguyễn Hữu Tâm) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
| NS. Thích nữ Diệu Nghĩa (Lâm Thị Ry) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới (1/2NK) |
| ĐĐ. Thích Thiện Năng (Nguyễn Văn Tự) | 1979 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Phước Thuận (Nguyễn Văn Nơi) | 1979 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng; Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Sankhapalò (Danh Dần) | 1975 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng |
| TT. Thích Phước Châu (Viên Hoàng Vũ) | 1963 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Khả Kiến (Huỳnh Thanh Tân) | 1971 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Minh Kiến (Trịnh Quốc Dậm) | 1968 | Trưởng ban Văn hóa |
| NS. Thích nữ Ngộ Đạo (Sơn Thị Dal) | 1957 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| SC. Thích nữ Nghiêm Thành (Nguyễn Thị Kim Loan) | 1968 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| NS. Thích nữ Hòa Liên (Triệu Thị Chi) | 1960 | Thủ quỹ |
| Cư sĩ Tĩnh Toàn (Nguyễn Chí Đức) | 1955 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| TT. Sothomasatha (Hữu Bal) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Huệ Trung (Phạm Văn Đâu) | 1957 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Nhựt (Nguyễn Thiện Nhựt) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Huệ Thường (Nguyễn Văn Đạm) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Kasasukha (Trần Duyên) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Liên Hòa (Lý Thị Tú Mỹ) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Phước Tâm (Võ Văn Kiệt) | 1957 | Ủy viên |
| ĐĐ. Sod Dhommachot (Danh Diệu) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Hạnh (Hồ Văn Bình Em) | 1978 | Ủy viên |
| TT. Pannpatipo (Lý Quang Long) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Katvaro (Dương Lượng) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Viridak Thom Mo (Hồ Mít) | 1975 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Diệu Thiền (Lê Thị Kim Phụng) | 1956 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nghiêm Liên (Quách Tú Nguyệt) | 1961 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Chúc Thuận (Lê Kim Loan) | 1968 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Huệ (Bùi Thị Kim Phụng) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chúc Thật (Huỳnh Châu) | 1970 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nghĩa Thoại (Chung Huệ Ngọc) | 1959 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Trang (Lê Thị Hồng Gấm) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Hiền (Nguyễn Thị Nga) | 1962 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nhuận Tài (Bùi Trung Trí) | 1981 | Ủy viên |
| Cư sĩ Duyên Ngọc (Nguyễn Kim Lý) | 1959 | Ủy viên |
| TT. Metadharo (Thạch Vuông) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Indathero (Thạch Dương Trung) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Muniransi (Thạch Thương) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Tịnh Hạnh (Danh Ngọc Phúc) | 1989 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Giác (Đặng Thanh Tú) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Chánh (Huỳnh Hiếu Hòa) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thiện (Nguyễn Văn Cao) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Lành (Nguyễn Văn Thoại) | 1993 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Nhẫn (Nguyễn Minh Nhẫn) | 1995 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Hạnh (Lê Trung Hiếu) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Trí (Nguyễn Nhật Trường) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Lực Tạng (Trịnh Hoàng Long) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Chí (Trần Vĩnh Khải) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hậu (Trần Minh Phúc) | 1991 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Phước (Đặng Cống Quỳnh) | 1992 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trung Thuận (Ngô Ngọc Vũ) | 1990 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Nghĩa (Trần Tòng Nghĩa) | 1990 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nghĩa Tịnh (La Ngọc Ngân) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chúc Như (Phan Thị Nhung) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Nam (Nguyễn Thị Ý) | 1983 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Châu (Nguyễn Thị Diễm Thúy) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Mỹ (Cao Thị Diễm) | 1976 | Ủy viên |
| Cư sĩ Quang Tịnh (Lê Quốc Hưng) | 1972 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Số : 236 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Bạc Liêu“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |