DANH SÁCH BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NHIỆM KỲ VII (2022 - 2027)

Số kí hiệu Số: 575 /QĐ-HĐTS
Ngày ban hành 08/01/2023
Thể loại Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam
Lĩnh vực QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC
Cơ quan ban hành HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
Người ký HT THÍCH THIỆN NHƠN

Nội dung

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NHIỆM KỲ VII (2022 - 2027)
(Theo Quyết định số: 575 /QĐ-HĐTS ngày 18/11/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 11 Vị
  1. Hòa thượng Thích Trí Tịnh
  2. Hòa thượng Thích Quảng Hiển
  3. Hòa thượng Thích Giác Hạnh
  4. Hòa thượng Thích Giác Tùng
  5. Hòa thượng Thích Nhuận Hải
  6. Hòa thượng Thích Minh Thuận
  7. Hòa thượng Thích Thiện Tâm
  8. Hòa thượng Thích Trí Châu
  9. Hòa thượng Thích Nhựt Huệ
  10. Hòa thượng Thích Như Thị
  11. Hòa thượng Thích Trừng Diệu.
B. BAN TRỊ SỰ: 76 vị
I. BAN THƯỜNG TRỰC: 32 vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
  1.  
HT. Thích Huệ Trí
(Đào tá)
1953 Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Tăng sự
  1.  
TT. Thích Nhuận Nghĩa
(Trần Ngọc Hơn)
1975 Phó Trưởng ban Thường trực
  1.  
TT. Thích Thiện Thuận
(Võ Liêu)
1970 Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký BTS,
Trưởng ban Hoằng pháp
  1.  
TT. Giác Trí
(Phan Vĩnh Phong)
1965 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Kiểm soát (đặc trách Hệ phái Nam tông Kinh)
  1.  
TT. Minh Hạnh
(Nguyễn Thanh Tâm)
1964 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
  1.  
HT. Thích Giác Thông
(Đào Ngọc Loan)
1957 Phó Trưởng ban Trị sự
(đặc trách Hệ phái Khất sĩ)
  1.  
TT. Quách Thành Sattha
(Quách Thành Sattha)
1970 Phó Trưởng ban Trị sự
(đặc trách Hệ phái Nam tông Khmer)
  1.  
TT. Thích Nhuận Trí
(Nguyễn Quang Tâm)
1970 Phó Trưởng ban Trị sự
  1.  
TT. Thích Minh Thường
(Nguyễn Đức Cang)
1963 Phó Trưởng ban Trị sự
  1.  
TT. Thích Nguyên Thái
(Nguyễn Thanh Phong)
1975 Phó Trưởng ban Trị sự
  1.  
NS. Thích nữ Hạnh Bình
(Trần Mỹ Lệ)
1957 Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng Phân ban Ni giới
  1.  
TT. Thích Thiện Thông
(Trần Cả)
1977 Phó Thư ký,
Chánh Văn phòng Ban Trị sự
  1.  
TT. Thích Trí Định
(Trương Minh Ký)
1965 Phó Thư ký Ban Trị sự,
Trưởng ban Thông tin Truyền thông
  1.  
ĐĐ. Thích Nhuận Chính
(Mai Quảng Triều)
1983 Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
  1.  
TT. Thích Chiếu Hiền
(Nguyễn Quang Hậu)
1972 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
  1.  
TT. Thích Nhuận Phước
(Tô Văn Ân)
1968 Trưởng ban Nghi lễ
  1.  
TT. Thích Tâm Trụ
(Hà Thôi)
1973 Trưởng ban Văn hóa
  1.  
TT. Thích Vĩnh Tế
(Phan Xuân Thịnh)
1976 Trưởng ban Pháp chế
  1.  
NS. Thích nữ Phấn Liên
(Nguyễn Hà Xuân Duyên)
1962 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
  1.  
NS. Thích nữ Nguyên Xuân
(Trương Thị Ngọc Mai)
1974 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
  1.  
NS. Thích nữ Tiến Liên
(Trương Thị Cam)
1969 Thủ quỹ Ban Trị sự
  1.  
HT. Thích Phước Huệ
(Trương Thái Sơn)
1956 Ủy viên Thường trực
  1.  
HT. Thích Minh Thành
(Đặng Phước Long)
1960 Ủy viên Thường trực
 
  1.  
TT. Thích Nguyên Bình
(Huỳnh Công Bình)
1969 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Tâm Pháp
(Lê Thành Tri)
1968 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Thánh Biện
(Phạm Hùng)
1970 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Pháp Luân
(Nguyễn Tuấn Vân)
1971 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Nguyên Thọ
(Dương Văn Tuệ)
1964 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Giác Phương
(Lê Bình)
1975 Ủy viên Thường trực
  1.  
TT. Thích Minh Đạo
(Võ Tiến Dũng)
1976 Ủy viên Thường trực
  1.  
ĐĐ. Thích Nguyên Trụ
(Trần Văn Vũ)
1978 Ủy viên Thường trực
  1.  
ĐĐ. Thích Nhuận Bảo
(Nguyễn Được)
1982 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 39 vị
  1.  
HT. Thích Thông Không
(Trần Văn Lộc)
1961 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Thiện Chí
(Trần Văn Chí)
1967 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Quảng Phổ
(Võ Kim Sang)
1969 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Bửu Minh
(Nguyễn Thanh Hiền)
1972 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Trung Sơn
(Lê Cao Quý)
1970 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Vạn Thông
(Đặng Văn Lộc)
1961 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Tịnh Huệ
(Nguyễn Phước Minh)
1975 Ủy viên
  1.  
TT. Thích Khai Tâm
(Lâm Ngọc Lợi)
1977 Ủy viên
 
  1.  
ĐĐ. Thích Minh Thuận
(Nguyễn Văn Thịnh)
1972 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nguyên Kính
(Nguyễn Văn Mến)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Minh Huân
(Trần Ngọc Tuấn)
1973 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Bảo Nghiêm
(Ngô Quang Dũng)
1969 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Hạnh Danh
(Nguyễn Đình Tri Phương)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Huệ Hiếu
(Đỗ Nguyễn Hiếu Lâm)
1982 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nhuận Hiếu
(Võ Đình Hiếu)
1976 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nhựt Trường
(Võ Văn Thọ)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nguyên Tuấn
(Ngô Ngọc Anh)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Thị Minh
(Mai Thái Kim Long)
1983 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Nhuận Ý
(Mai Đức Trọng)
1990 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Thiện Thông
(Hồ Văn Tuấn)
1986 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Minh Tấn
(Nguyễn Văn Tấn)
1980 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Minh Đạt
(Dương Lê Quốc Long)
1974 Ủy viên
  1.  
ĐĐ. Thích Huệ Thắng
(Võ Thanh Năm)
1978 Ủy viên
  1.  
NT. Thích nữ Hạnh Nhân
(Phạm Thị Lệ Liễu)
1958 Ủy viên
  1.  
NT. Thích nữ Hạnh Nghiêm
(Phan Thị Chỉnh)
1959 Ủy viên
  1.  
NT. Thích nữ Tâm Nguyệt
(Nguyễn Thị Huế)
1958 Ủy viên
 
  1.  
NT. Thích nữ Quảng Đàm
(Huỳnh Thị Hoa)
1962 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Như Minh
(Huỳnh Thị Anh)
1966 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Chúc Phương
(Phan Thị Dung)
1968 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Điều Liên
(Nguyễn Thị Tự)
1969 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Thánh Nghiêm
(Võ Thị Thùy Trang)
1972 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Quảng Châu
(Nguyễn Thị Diễm My)
1972 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Diệu Hoàng
(Nguyễn Thị Kim Phượng)
1963 Ủy viên
  1.  
NS. Thích nữ Thuần Liên
(Trần Thị Tuyết Nhung)
1971 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Tâm Thịnh
(Trịnh Ngọc Giàu)
1982 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Hạnh Thiện
(Hồ Thị Thúy Hải)
1988 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Quảng Trinh
(Trần Thị Mỹ Lành)
1975 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Thanh Thảo
(Ngô Thị Diễm)
1976 Ủy viên
  1.  
SC. Thích nữ Dung Liên
(Hồ Thị Ngọc Hạnh)
1981 Ủy viên

III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 05 vị
  1.  
Tu nữ Liễu Pháp
(Dương Thanh Hương)
1967 Ủy viên dự khuyết
  1.  
SC. Thích nữ Minh Hoa
(Đoàn Vũ Thị Hường)
1980 Ủy viên dự khuyết
  1.  
SC. Thích nữ Như Thành
(Ngô Thị Mỹ Lương)
1978 Ủy viên dự khuyết
  1.  
SC. Thích nữ Liên Nhàn
(Võ Thị Thúy An)
1979 Ủy viên dự khuyết
 
  1.  
Cư sĩ Nguyên Phục
(Nguyễn Văn Khôi)
1952 Ủy viên dự khuyết
 
 
TM. BAN THƯỜNGTRỰC
CHỦ TỊCH

 


 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
 
 

Số :  575 /QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
 
 


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 11 năm 2022

 
 

QUYẾT ĐỊNH

V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Nhiệm kỳ VII (2022 - 2027)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 1712/SNV-BTG ngày 02/11/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ tờ trình số 001/TTr-BTS ngày 14/11/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bà Rịa - VũngTàu nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 11 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 76 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 32 vị, Ủy viên: 39 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị do Hòa thượng Thích Huệ Trí làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
 
Nơi nhận :
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
  Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu“để biết”
- Lưu VP1 - VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH







Hòa thượng Thích Thiện Nhơn



 

 File đính kèm

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây