Số kí hiệu | Số: 190 /QĐ-HĐTS |
Ngày ban hành | 07/01/2023 |
Thể loại | Ban Trị sự các tỉnh thành khu vực phía Nam |
Lĩnh vực |
QUYẾT ĐỊNH CHUẨN Y NHÂN SỰ BTS PHÍA NAM VÀ BẮC |
Cơ quan ban hành | HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
Người ký | HT THÍCH THIỆN NHƠN |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Chau Sơn Hy | 1962 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| HT. Chau Cắt | 1954 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự |
| HT. Danh Thiệp | 1961 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| HT. Chau Prós | 1966 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự |
| HT. Thích Thiện Bình (Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự |
| HT. Thích Tôn Quảng (Thái Nam) | 1957 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| HT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 1957 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký BTS, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| NT. Thích nữ Như Quang (Lâm Thị Ánh) | 1955 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Như Thơ (Trần Thị Hớn) | 1962 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Như Mai (Nguyễn Thị Hoài Mỹ) | 1968 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng BTS |
| TT. Chau Hùng | 1975 | Phó Thư ký |
| ĐĐ. Thích Bửu Ngọc (Phan Thanh Vân) | 1980 | Phó Thư ký |
| NS. Thích nữ Huệ Liên (Nguyễn Thị Bích Loan) | 1956 | Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Thiện Danh (Giang Hưng Khôi) | 1983 | Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Giác Tín (Nguyễn Hữu Trường) | 1971 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) | 1976 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Thiện Viên (Trần Văn Bé Chín) | 1969 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Đạt Tĩnh (Dương Bá Hồng) | 1984 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| HT. Chau Sóc Khên | 1967 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Lợi (Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thường Tấn (Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Hỷ (Đỗ Văn Tám) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Cửu (Đỗ Văn Chính) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Định (Trần Vũ Phương) | 1984 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Huệ Thống (Nguyễn Thanh Hồng) | 1971 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Thành (Trương Văn Thành) | 1973 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Cương) | 1960 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Thanh (Huỳnh Thanh Phong) | 1965 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Giác (Lâm Hồ Quân) | 1972 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Thanh Tùng) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Nguyện (Nguyễn Thanh Dũng) | 1968 | Ủy viên |
| TT. Chau Rương | 1976 | Ủy viên |
| TT. Chau Pronh | 1965 | Ủy viên |
| TT. Chau Kim Sênh | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Văn Bé) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Phước (Nguyễn Văn Hậu) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Trần Thanh Tú) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Thống (Lê Phước Rồng) | 1959 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Đức (Đinh Công Trịnh) | 1965 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Vạn Tài (Nguyễn Văn Giàu) | 1988 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Thông (Trần Minh Kiên) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Tịnh (Dương Duy Quốc) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Ngã (Huỳnh Thanh Tiện) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Điền (Đinh Nguyễn An Điền) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tánh Đức (Trần Bé Chín) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Hiếu (Hà Văn Phương) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Đỗ Văn Ninh (Đỗ Văn Ninh) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Chau Sóc Vanh | 1989 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Thuận Liên (Trịnh Thị Sen) | 1959 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Khả (Dương Ngọc Hạnh) | 1972 | Ủy viên |
| Cư sĩ Lý Thăng Quyền | 1955 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nguyễn Thị Mai Xuân | 1958 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Tài (Nguyễn Minh Vũ) | 1984 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Ý Liên (Trịnh Thu Hà) | 1958 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tâm (Võ Thanh Phong) | 1975 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Thuận (Lê Thị Ngọc Tiên) | 1987 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Căn (Mai Văn Phan) | 1960 | Ủy viên |
| TT. Chau Chhonne | 1975 | Ủy viên |
| TT. Chau Sóc Khol | 1977 | Ủy viên |
| TT. Chau Sóc Rinh | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Chau Chom | 1982 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Chau Rươn | 1984 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Chau Nhunh | 1990 | Ủy viên dự khuyết |
| TT. Thích Thiện Ninh (Trịnh Thanh Sang) | 1973 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Thiện Hiếu (Thái Hồng Sơn) | 1965 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : 190 /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh An Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ Số : /QĐ-HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh An Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |