Số kí hiệu | Phân ban Đặc trách Ni giới TWGHPGVN Khu vực phía B |
Ngày ban hành | 19/11/2022 |
Thể loại | Văn kiện đạI hộI phật giáo khóa ix |
Lĩnh vực |
THAM LUẬN ĐẠI HỘI PHẬT GIÁO KHÓA IX (2022-2027) |
Cơ quan ban hành | BAN TỔ CHỨC ĐẠI HỘI KHÓA IX |
Người ký | BAN NỘI DUNG ĐẠI HỘI PHẬT GIÁO KHÓA IX (2022-2027) |
Tỉnh/ Thành | + | Ni | % | Chùa | BTS | Ni | % | Ghi chú |
Bắc Cạn | 7 | 3 | 42,85% | 2 | 36 | 15 | 41,66% | 13 nữ Phật tử |
Bắc Giang | 88 | 55 | 62,5% | 885 | 26 | 11 | 42,6% | |
Bắc Ninh | 479 | 344 | 71,81% | 613 | 45 | 18 | 45% | |
Cao Bằng | 9 | 28 | 15 | 53,93% | 12 nữ cư sĩ | |||
Điện Biên | 7 | 2 | 28,57% | 2 | 27 | 7 | 25,9% | 1 Ni Phó, 5 nữ cư sĩ |
Hà Giang | 66 | 19 | 31 | 11 | 35,48% | Nữ cư sĩ | ||
Hà Nam | 477 | 407 | 83,22% | 545 | 47 | 23 | 48,94% | 1 Ni Phó BTS |
Hà Nội | 2028 | 1528 | 75,34% | 1785 | 75 | 22 | 29,3% | Số liệu 2022 |
Hà Tĩnh | 103 | 109 | 30 | 5 | 16,6% | |||
Hải Dương | 502 | 1063 | 35 | 13 | 37,1% |