STT | PHÁP DANH | CHỨC VỤ | |
|
HT. Thích Thiện Nhơn |
Chủ tịch Hội đồng Trị sự |
|
|
HT. Thích Thiện Pháp |
Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Trưởng ban Tăng sự Trung ương |
|
|
HT. Thích Thanh Nhiễu |
Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự Trung ương |
|
|
HT. Thích Giác Toàn |
Phó Chủ tịch HĐTS, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam |
|
|
HT. Thích Thiện Tâm | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ |
|
|
HT. Thạch Sok Xane | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Tăng sự Trung ương |
|
|
HT. Thích Gia Quang | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng Ban Thông tin Truyền thông Trung ương Viện trưởng Phân Viện NCPHVN - Hà Nội |
|
|
HT. Thích Bảo Nghiêm | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Hoằng pháp Trung ương |
|
|
HT. Thích Quảng Tùng | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Từ thiện Xã hội Trung ương |
|
|
HT. Thích Thiện Tánh | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Kiểm soát Trung ương |
|
|
TT. Thích Quảng Hà | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát Trung ương |
|
|
TT. Thích Thanh Quyết | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội |
|
|
HT. Thích Khế Chơn | Phó Chủ tịch HĐTS | |
|
HT. Thích Quảng Xả | Phó Chủ tịch HĐTS | |
|
HT. Đào Như | Phó Chủ tịch HĐTS | |
|
TT. Thích Đức Thiện | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế Trung ương |
|
|
TT. Thích Thiện Thống | Phó Chủ tịch HĐTS | |
|
HT. Thích Thanh Điện | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 1 Trung ương | |
|
HT. Thích Huệ Thông | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 2 Trung ương | |
|
HT. Thích Tấn Đạt | Ủy viên Thư ký | |
|
HT. Thích Thanh Đạt | Ủy viên Thư ký | |
|
HT. Danh Lung | Ủy viên Thư ký | |
|
TT. Thích Thọ Lạc | Ủy viên Thư ký kiêm Trưởng ban Văn hóa Trung ương | |
|
TT. Thích Thanh Huân | Ủy viên Thư ký | |
|
Cư sĩ Trần Tuấn Mẫn | Ủy viên Thư ký | |
|
HT. Thích Trung Hậu (Đã viên tịch) |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Văn hóa Trung ương, Tổng Biên tập Tạp chí Văn hóa Phật giáo |
|
|
HT. Thích Huệ Minh | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Nghi lễ Trung ương |
|
|
HT. Thích Thanh Hùng | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương |
|
|
HT. Thích Thanh Nhã | Uỷ viên Thường trực, Chánh Văn phòng HĐCM Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ Trung ương |
|
|
TT. Thích Thanh Phong | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh Trung ương |
|
|
HT. Thích Huệ Trí | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Pháp chế Trung ương |
|
|
TT. Thích Tâm Đức (Tp.HCM) |
Ủy viên Thường trực, Phó Viện trưởng Thường trực Viện Nghiên cứu PHVN |
|
|
HT. Thích Hải Ấn | Ủy viên Thường trực, Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế |
|
|
HT. Danh Đổng | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Đức Thanh | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Thiện Đức | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Thanh Chính | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Nguyên Phước | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Thiện Tấn | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Tánh Nhiếp | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Vini Ya Tha Ro (Tăng Nô) |
Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Nhựt Tấn | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Nhật Quang | Ủy viên Thường trực | |
|
HT. Thích Giác Liêm | Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Thanh Phúc | Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Minh Thành | Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Truyền Cường | Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Bửu Chánh | Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Phước Nguyên | Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Minh Hiền (Hà Nội) |
Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Thanh Tuấn | Ủy viên Thường trực kiêm Thủ quỹ, Phó Văn phòng 1 Trung ương |
|
|
TT. Thích Nguyên Thành | Ủy viên Thường trực | |
|
TT. Thích Minh Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
|
NT. TN Tịnh Nguyện | Ủy viên Thường trực | |
|
NT. TN Huệ Từ | Ủy viên Thường trực | |
|
NT. Thích Đàm Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
|
NT. Thích nữ Như Châu | Ủy viên Thường trực | |
|
NT. Thích Đàm Thành | Ủy viên Thường trực | |
|
NS. Thích Đàm Lan | Ủy viên Thường trực | |
|
NS. TN Hòa Liên | Ủy viên Thường trực, Thư ký Văn phòng 2 Trung ương |
|
|
Cư sĩ Phạm Nhật Vũ | Ủy viên Thường trực Phó Trưởng ban Thường trực Ban Thông tin Truyền thông TƯ |
|
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ | ||
|
HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) |
1947 | An Giang | ||
|
HT. Chau Sơn Hy (Chau Sơn Hy) |
1962 | An Giang | ||
|
HT. Danh Thiệp (Danh Thiệp) |
1961 | An Giang | ||
|
HT. Chau Cắc (Chau Cắc) |
1954 | An Giang | ||
|
ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) |
1978 | An Giang | ||
|
HT. Thích Quảng Hiển (Mai Văn Hậu) |
1943 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
|
TT. Quách Thành Sattha (Quách Thành Sattha) |
1970 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
|
TT. Thích Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) |
1965 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
|
TT. Thích Minh Hạnh (Nguyễn Thanh Tâm) |
1964 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
|
TT. Thích Thiện Văn (Nguyễn Long Biên) |
1964 | Bắc Giang | ||
|
TT. Thích Thanh Phụng (Nguyễn Trí Thảo) |
1964 | Bắc Ninh | ||
|
TT. Thích Thanh Trung (Nguyễn Văn Trung) |
1968 | Bắc Ninh | ||
|
TT. Thích Thanh Tuấn (Trần Văn Cát) |
1971 | Bắc Kạn | ||
|
TT. VUDDHÀPACÀYAKO (Tăng Sa Vong) |
1963 | Bạc Liêu | ||
|
TT. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) |
1970 | Bạc Liêu | ||
|
HT. Thích Nhựt Tấn (Hồ Văn Tài) |
1952 | Bến Tre | ||
|
HT. Thích Lệ Linh (Đặng Văn Dũng) |
1947 | Bến Tre | ||
|
HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) |
1960 | Bình Dương | ||
|
HT. Thích Thiện Duyên (Lê Phước Thiện) |
1950 | Bình Dương | ||
|
HT. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Văn Khương) |
1946 | Bình Định | ||
|
ĐĐ. Thích Đồng Thành (Võ Mộng Độc Lập) |
1975 | Bình Định | ||
|
TT. Thích Tĩnh Cường (Nguyễn Văn Đèo) |
1964 | Bình Phước | ||
|
ĐĐ. Pháp Quyền (Thạch Nê) |
1972 | Bình Phước | ||
|
HT. Thích Minh Nhựt (Đặng Văn Thọ) |
1959 | Bình Thuận | ||
|
HT. Thích Ấn Chánh (Nguyễn Văn Lịnh) |
1948 | Bình Thuận | ||
|
TT. Thích Thanh Đường (Mai Văn Đường) |
1972 | Cao Bằng | ||
|
HT. SOVANNATHER (Thạch Hà) |
1957 | Cà Mau | ||
|
TT. Thích Huệ Thành (Lê Văn Thoại) |
1960 | Cà Mau | ||
|
HT. LADDHAPANNO (Đào Như) |
1955 | Tp. Cần Thơ | ||
|
TT. Hoàng Kim (Lý Hùng) |
1967 | Tp. Cần Thơ | ||
|
TT. Thích Bình Tâm (Nguyễn Thanh Phong) |
1964 | Tp. Cần Thơ | ||
|
HT. Thích Từ Tánh (Dương Văn Đẳng) |
1949 | Tp. Đà Nẵng | ||
|
HT. Thích Thiện Toàn (Nguyễn Đức Huy) |
1954 | Tp. Đà Nẵng | ||
|
ĐĐ. Thích Thông Đạo (Võ Văn Quý) |
1973 | Tp. Đà Nẵng | ||
|
TT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) |
1959 | Tp. Đà Nẵng | ||
|
TT. Pháp Cao (Nguyễn Văn Quýt) |
1951 | Tp. Đà Nẵng | ||
|
HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) |
1951 | Đăk Lak | ||
|
TT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) |
1952 | Đăk Lak | ||
|
TT. Thích Quảng Tuấn (Nguyễn Ngọc Lân) |
1970 | Đăk Nông | ||
|
ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Đình Phước) |
1975 | Đăk Nông | ||
|
TT. Thích Thanh Quy (Lê Ngọc Quang) |
1969 | Điện Biên | ||
|
HT. Thích Nhật Quang (Đỗ Văn Hoài) |
1943 | Đồng Nai | ||
|
TT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) |
1961 | Đồng Nai | ||
|
TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) |
1967 | Đồng Nai | ||
|
NT. Thích nữ Huệ Hương (Nguyễn Thanh Thủy) |
1949 | Đồng Nai | ||
|
NS. Thích nữ Tuệ Liên (Huyền Tôn Nữ Quý Liên) |
1960 | Đồng Nai | ||
|
HT. Thích Giác Quang (Đàm Hữu Phước) |
1947 | Đồng Nai | ||
|
HT. Thích Chơn Minh (Trần Bạch Mai) |
1957 | Đồng Tháp | ||
|
TT. Thích Thiện Năng (Trần Ngọc Tiếp) |
1956 | Đồng Tháp | ||
|
TT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) |
1945 | Gia Lai | ||
|
TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) |
1970 | Gia Lai | ||
|
HT. Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) |
1956 | Hà Nội | ||
|
HT. Thích Thanh Nhã (Đỗ Văn Mâu) |
1950 | Hà Nội | ||
|
HT. Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) |
1959 | Hà Nội | ||
|
TT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) |
1954 | Hà Nội | ||
|
TT. Thích Chiếu Tạng (Đào Thiện Trí) |
1949 | Hà Nội | ||
|
TT. Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) |
1965 | Hà Nội | ||
|
TT. Thích Minh Hiền (Nguyễn Ngọc Sơn) |
1960 | Hà Nội | ||
|
TT. Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) |
1971 | Hà Nội | ||
|
ĐĐ. Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) |
1970 | Hà Nội | ||
|
TT. Thích Minh Tín (Nguyễn Lê Sáu) |
1970 | Hà Nội | ||
|
NT. Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Thành) |
1956 | Hà Nội | ||
|
NS. Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) |
1959 | Hà Nội | ||
|
NS. Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) |
1956 | Hà Nội | ||
|
TT. Thích Thanh Vân (Vương Văn Thử) |
1968 | Hải Dương | ||
|
TT. Thích Thanh Dũng (Phạm Văn Dũng) |
1966 | Hải Dương | ||
|
HT. Thích Quảng Tùng (Đinh Quang Hổ) |
1953 | Tp. Hải Phòng | ||
|
TT. Thích Thanh Giác (Nguyễn Phúc Cầm) |
1957 | Tp. Hải Phòng | ||
|
TT. Thích Đồng Huệ (Nguyễn Ngọc Triệu) |
1973 | Hà Giang | ||
|
TT. Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) |
1962 | Hà Nam | ||
|
TT. Thích Thiện Hưởng (Mai Văn Hiển |
1966 | Hà Nam | ||
|
ĐĐ. Thích Viên Như (Đậu Văn Thuyết) |
1974 | Hà Tĩnh | ||
|
TT. Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) |
1973 | Hòa Bình | ||
|
TT. Thích Thanh Hiện (Nguyễn Văn Hiện) |
1960 | Hưng Yên | ||
|
ĐĐ. Thích Thanh Quang (Lê Văn Lý) |
1979 | Hưng Yên | ||
|
ĐĐ. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) |
1962 | Hậu Giang | ||
|
TT. Thích Phước Thành (Đoàn Minh Trí) |
1965 | Hậu Giang | ||
|
HT. Thích Thiện Tánh (Nguyễn Minh Tâm) |
1948 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Thiện) |
1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Thái) |
1945 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Minh) |
1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) |
1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. EKASUVANNA (Danh Lung) |
1964 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Hộ Chánh (Phạm Văn Thiện) |
1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) |
1954 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Minh Giác (Dương Tuấn Minh) |
1955 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) |
1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Nhựt Ấn (Đỗ Văn Ơn) |
1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) |
1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Thiện Minh (Nguyễn Văn Sáu) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Lệ Trang (Nguyễn Văn Giỏi) |
1958 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Thiện Bảo (Bùi Quang Khánh) |
1953 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) |
1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) |
1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Viên Trí (Hoàng Ngọc Dũng) |
1961 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) |
1962 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) |
1959 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Nguyên Hạnh (Trần Thanh Chương) |
1965 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Đạo Phước (Trần Anh Dũng) |
1970 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
ĐĐ. Thích Giác Hoàng (Nguyễn Văn Phụng) |
1972 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
NT. Thích nữ Tịnh Nguyện (Vũ Thị Kim Oanh) |
1940 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
NT. Thích nữ Huệ Từ (Nguyễn Thị Hồng) |
1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
NT. Thích nữ Như Châu (Nguyễn Thị Châu) |
1941 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
NS. Thích nữ Tín Liên (Nguyễn Thị Yến) |
1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) |
1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) |
1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
|
HT. Thích Quảng Xả (Nguyễn Đức Thọ) |
1946 | Kon Tum | ||
|
HT. Thích Ngộ Tánh (Trịnh Văn Bảo) |
1940 | Khánh Hòa | ||
|
HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Kiệt) |
1949 | Khánh Hòa | ||
|
HT. Thích Minh Châu (Trần Chính) |
1954 | Khánh Hòa | ||
|
HT. Thích Nguyên Quang (Trần Văn Hồng) |
1949 | Khánh Hòa | ||
|
TT. Thích Thiện Phước (Hoàng Ngọc Hải) |
1971 | Khánh Hòa | ||
|
HT. BRUHMATHERO (Danh Đổng) |
1951 | Kiên Giang | ||
|
HT.BRAHMAPANNA (Danh Lân) |
1955 | Kiên Giang | ||
|
HT. BHADAPANNA (Trần Phương) |
1962 | Kiên Giang | ||
|
TT. Thích Minh Tiến (Phan Hữu Liêm) |
1967 | Kiên Giang | ||
|
TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) |
1972 | Kiên Giang | ||
|
TT. BUDHASARANO (Danh Liêm) |
1963 | Kiên Giang | ||
|
TT. LÀBHAPUNNO (Danh Phản) |
1969 | Kiên Giang | ||
|
ĐĐ. THIRASÌLO (Châu Hoài Thái) |
1987 | Kiên Giang | ||
|
HT. Thích Thanh Nhiễu (Vũ Đức Chính) |
1952 | Lai Châu | ||
|
TT. Thích Quảng Truyền (Hoàng Văn Giáp) |
1974 | Lạng Sơn | ||
|
TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) |
1968 | Lào Cai | ||
|
HT. Thích Toàn Đức (Hoàng Dương) |
1940 | Lâm Đồng | ||
|
TT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) |
1957 | Lâm Đồng | ||
|
HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) |
1951 | Lâm Đồng | ||
|
HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) |
1954 | Long An | ||
|
TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) |
1965 | Long An | ||
|
TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Minh Tiến) |
1961 | Long An | ||
|
TT. Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) |
1963 | Nam Định | ||
|
TT. Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) |
1960 | Nam Định | ||
|
TT. Thích Tâm Vượng (Nguyễn Đức Vượng) |
1962 | Nam Định | ||
|
NT. Thích Đàm Hiền (Trần Thị Loan) |
1956 | Nam Định | ||
|
TT. Thích Thọ Lạc (Trần Văn Duẩn) |
1963 | Nghệ An | ||
|
NS. Thích Diệu Nhẫn (Đinh Thị Hòa) |
1956 | Nghệ An | ||
|
TT. Thích Thanh Tình (Bùi Xuân Tình) |
1952 | Ninh Bình | ||
|
TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Minh Chiên) |
1971 | Ninh Bình | ||
|
TT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) |
1961 | Ninh Thuận | ||
|
TT. Thích Minh Nghiêm (Nguyễn Tuấn Cường) |
1968 | Phú Thọ | ||
|
TT. Thích Minh Thuận (Lê Minh Thuận) |
1968 | Phú Thọ | ||
|
HT. Thích Tánh Nhiếp (Nguyễn Văn Thảo) |
1952 | Quảng Bình | ||
|
HT. Thích Thiện Thành (Võ Ngọc Yên) |
1943 | Quảng Nam |
||
|
TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) |
1961 | Quảng Nam |
||
|
HT. Thích Trí Thắng (Lê Quang Phương) |
1947 | Quảng Ngãi | ||
|
HT. Thích Huệ Đạt (Lê Nguyện) |
1942 | Quảng Ngãi | ||
|
TT. Thích Đạo Quang (Hà Hồng Quang) |
1953 | Quảng Ninh | ||
|
ĐĐ. Thích Đạo Hiển (Hoàng Nghĩa Hộ) |
1971 | Quảng Ninh | ||
|
HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) |
1945 | Quảng Trị | ||
|
TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) |
1967 | Quảng Trị | ||
|
HT. VINIYATHARO (Tăng Nô) |
1942 | Sóc Trăng | ||
|
HT. SOVĂNH NĂPANHA (Trần Kiến Quốc) |
1955 | Sóc Trăng | ||
|
TT. Thích Minh Hạnh (Tô Văn Lập) |
1964 | Sóc Trăng | ||
|
TT. DHAMMAPALO (Trần Văn Tha) |
1968 | Sóc Trăng | ||
|
HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) |
1953 | Sóc Trăng | ||
|
TT. Chanhtêsthê Panhnha (Lý Đức) |
1967 | Sóc Trăng | ||
|
SC. Thích Diệu Bản (Nguyễn Thị Ngoan) |
1971 | Sơn La | ||
|
HT. Thích Niệm Thới (Phạm Đình Khương) |
1949 | Tây Ninh | ||
|
HT. Thích Minh Bửu (Trần Văn Bé) |
1956 | Tây Ninh | ||
|
TT. Thích Thanh Hòa (Nguyễn Quang Hòa) |
1960 | Thái Bình | ||
|
TT. Thích Thanh Định (Lê Văn Định) |
1960 | Thái Bình | ||
|
TT. Thích Nguyên Thành (Vũ Đức Giang) |
1968 | Thái Nguyên | ||
|
TT. Thích Tâm Đức (Lê Văn Huân) |
1970 | Thanh Hóa | ||
|
HT. Thích Đức Thanh (Nguyễn Thành Mãn) |
1943 | Thừa Thiên Huế | ||
|
HT. Thích Khế Chơn (Nguyễn Sum) |
1951 | Thừa Thiên Huế | ||
|
HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) |
1957 | Thừa Thiên Huế | ||
|
TT. Thích Nguyên Thành (Lê Văn Mẫn) |
1968 | Thừa Thiên Huế | ||
|
TT. Thích Nguyên Đạt (Lê Công Thuận) |
1968 | Thừa Thiên Huế | ||
|
HT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) |
1957 | Thừa Thiên Huế | ||
|
TT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) |
1957 | Thừa Thiên Huế | ||
|
HT. Thích Huệ Minh (Huỳnh Ngọc Anh) |
1950 | Tiền Giang | ||
|
HT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) |
1953 | Tiền Giang | ||
|
HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) |
1954 | Tiền Giang | ||
|
TT. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Minh) |
1968 | Tiền Giang | ||
|
HT. CADASIRÌ (Thạch Sok Xane) |
1950 | Trà Vinh | ||
|
HT. JUTAPPASADO (Thạch Oai) |
1959 | Trà Vinh | ||
|
TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) |
1964 | Trà Vinh | ||
|
HT. CANDAPANNO (Kim Thone) |
1952 | Trà Vinh | ||
|
ĐĐ. Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) |
1978 | Tuyên Quang | ||
|
HT. Thích Như Tước (Nguyễn Như Tước) |
1947 | Vĩnh Long | ||
|
TT. CANDAJJOTO (Sơn Ngọc Huynh) |
1965 | Vĩnh Long | ||
|
TT. Giác Sơn (Trần Văn Sơn) |
1954 | Vĩnh Long | ||
|
TT. Thích Minh Trí (Hoàng Đức Thắng) |
1963 | Vĩnh Phúc | ||
|
ĐĐ. Thích Thanh Lâm (Phạm Văn Tuyến) |
1975 | Vĩnh Phúc | ||
|
ĐĐ. Thích Minh Huy (Phạm Thừa Chiến) |
1977 | Yên Bái | ||
|
HT. Thích Gia Quang (Đồng Văn Thu) |
1954 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
HT. Thích Thanh Duệ (Đoàn Ngọc Duệ) |
1951 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
HT. Thích Thanh Điện (Dương Quang Điện) |
1958 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
HT. Thích Thanh Đạt (Nguyễn Phúc Đàn) |
1955 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
HT. Thích Thanh Hưng (Nguyễn Hùng) |
1952 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
TT. Thích Đức Thiện (Nguyễn Tiến Thiện) |
1966 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
TT. Thích Thanh Huân (Phan Nhật Huân) |
1967 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Cao Đại Đoàn) |
1985 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
ĐĐ. Thích Tâm Chính (Nguyễn Văn Mười) |
1980 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
NT. Thích Đàm Nghiêm (Bùi Thị Năm) |
1959 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
SC. Thích Diệu Luyến (Nguyễn Thị Nguyễn) |
1972 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
Cư sĩ Quảng Tuệ (Lương Gia Tĩnh) |
1953 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
Cư sĩ Từ Vân (Phạm Nhật Vũ) |
1973 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
Cư sĩ Diệu Nhân (Nguyễn Thị Xuân Loan) |
1961 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
|
HT. Thích Thiện Nhơn (Phan Minh Hoàng) |
1950 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Thiện Pháp (Lê Văn Thuận) |
1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Giác Toàn (Lê Phước Tường) |
1949 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Hải Ấn (Nguyễn Cầm) |
1946 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Huệ Trí (Đào Tá) |
1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Trung Hậu (Hồ Văn Chiến) |
1945 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Tấn Đạt (Trần Văn Anh) |
1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Giác Liêm (Lê Hoàng Minh) |
1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Thanh Hùng (Nguyễn Văn Đức) |
1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) |
1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
TT. Thích Tâm Đức (Nguyễn Xuân Kính) |
1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
TT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Thưởng) |
1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
TT. Thích Phước Nguyên (Lâm Việt Hải) |
1969 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) |
1968 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) |
1966 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
TT. Thích Phước Triều (Nguyễn Văn Hải) |
1965 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Hợp) |
1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
Cư sĩ Chơn Giai (Trần Tuấn Mẫn) |
1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
GS. Lê Mạnh Thát |
1944 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
NT. Thích nữ Tố Liên (Trương Kim Oanh) |
1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
Cư sĩ Tâm Duệ (Nguyễn Đức Châu) |
1942 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
|
HT. Thích Tịnh Quang (Nguyễn Văn Biểu) |
1954 | Khối Trung ương - Hải ngoại Pháp |
||
|
TT. Thích Minh Quang (Đinh Văn Đức) |
1970 | Khối Trung ương - Hải ngoại Lào |
||
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
|
HT. Chau Prós (Chau Prós) |
1966 | An Giang |
|
ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) |
1984 | An Giang |
|
ĐĐ. Thích Hải Hòa (Trần Nghiêm) |
1972 | Bắc Kạn |
|
ĐĐ. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) |
1970 | Bạc Liêu |
|
ĐĐ. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) |
1972 | Bến Tre |
|
TT. Thích Chơn Phát (Lương Thanh Liêm) |
1972 | Bình Dương |
|
NS. Thích nữ Từ Thảo (Nguyễn Thị Gái) |
1969 | Bình Dương |
|
ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Trần Ngọc Hơn) |
1975 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
ĐĐ. Thích Thanh Hải (Trần Văn Có) |
1976 | Cao Bằng |
|
NT. Thích nữ Diệu Ngộ (Võ Thị Hương) |
1948 | Tp. Cần Thơ |
|
NT. Thích nữ Diệu Cảnh (Cù Phạm Thị Sâm) |
1941 | Tp. Đà Nẵng |
|
ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) |
1974 | Đak Lak |
|
ĐĐ. Thích Giác Đạt (Trần Như Tuấn) |
1982 | Điện Biên |
|
ĐĐ. Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) |
1970 | Hà Nội |
|
TT. Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) |
1969 | Hà Nội |
|
ĐĐ. Thích Nguyên Toàn (Trần Văn Trọng) |
1976 | Hà Giang |
|
ĐĐ. Thích Quảng Nguyên (Nguyễn Xuân Lâm) |
1974 | Hà Tĩnh |
|
ĐĐ. THIRANNANO (Danh Tuấn) |
1981 | Hậu Giang |
|
ĐĐ. Thích Nhuận Bảo (Huỳnh Ngọc Quốc) |
1968 | Kon Tum |
|
ĐĐ. NATHADHAMMO (Danh Nâng) |
1974 | Kiên Giang |
|
ĐĐ. Thích Trúc Thái Minh (Vũ Văn Hiếu) |
1967 | Lai Châu |
|
ĐĐ. Thích Minh Nhật (Tạ Văn Tác) |
1983 | Lai Châu |
|
ĐĐ. Thích Chân Tín (Dương Thái Bình) |
1983 | Lào Cai |
|
ĐĐ. Thích Lệ Trí (Du Đức Dũng) |
1974 | Long An |
|
TT. Thích Tắc Phi (Cao Tâm Giới) |
1949 | Long An |
|
ĐĐ. Thích Viên Trừng (Hồ Văn Bông) |
1965 | Quảng Nam |
|
ĐĐ. Thích Thông Huy (Phạm Ngọc Minh) |
1962 | Quảng Ngãi |
|
ĐĐ. Thích Phương Đạt (Đinh Hữu Hảo) |
1966 | Quảng Bình |
|
HT. Thích Huệ Tâm (Chế Hoàng Minh) |
1952 | Tây Ninh |
|
ĐĐ. Thích Chúc Tiếp (Nguyễn Đình Nghênh) |
1981 | Thái Nguyên |
|
Ni sư Thích Đàm Hòa (Hoàng Thị Luận) |
1962 | Thanh Hóa |
|
TT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) |
1966 | Vĩnh Long |
|
HT. Thích Huệ Văn (Nguyễn Văn Chủng) |
1949 | Tp. Hồ Chí Minh |
|
TT. Thích Nhật Hỷ (Đào Văn Thành) |
1956 | Tp. Hồ Chí Minh |
|
ĐĐ. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) |
1978 | Tp. Hồ Chí Minh |
|
ĐĐ. Thích Quảng Lâm (Lê Ngọc Sơn) |
1980 | Khối Trung ương – Hà Nội |
|
ĐĐ. Thích Thanh Anh (Nguyễn Thanh Anh) |
1970 | Khối Trung ương – Hà Nội |
|
ĐĐ. Thích Tâm Tiến (Nguyễn Văn Sĩ) |
1967 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
|
ĐĐ. Thích Quảng Tiến (Ngô Tấn Đạt) |
1978 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
|
TT. Thích Hạnh Trí (Võ Thuyền) |
1956 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
|
ĐĐ. Thích Minh Liên (Nguyễn Bình) |
1972 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
|
ĐĐ. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Nhật) |
1984 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
|
SC. Thích nữ Tâm Trí (Nguyễn Thị Dư) |
1974 | Khối Trung ương – Hải ngoại Nhật Bản |
|
SC. Thích nữ Giới Tánh (Phan Thị Thức) |
1976 |
Khối Trung ương – Hải ngoại Hàn Quốc |
|
ĐĐ. Thích Tường Quang (Đoàn Lâm Tấn) |
1969 | Khối Trung ương – Hải ngoại Chùa Đại Lộc, Ấn Độ |