TT |
TÊN TƯ LIỆU |
NIÊN ĐẠI |
GHI CHÚ |
. |
CHÙA QUAN ÂM - XÃ ĐỨC TRẠCH, HUYỆN BỐ TRẠCH |
||
Đ 藏菩薩本 |
ịa Tạng Bồ-tát bổn nguyện kinh 地 願經 [3quyển] |
Minh Mạng thứ 4 [1823] |
- In từ ván khắc chùa Thiên Mụ - Huế |
Phật thuyết A-di-đà kinh sớ sao 佛 說阿彌佗經疏鈔 [4 quyển] |
Tự Đức 26 [1873] |
- Bản an Đại Nam quốc, Bắc Ninh tỉnh, Từ Sơn phủ, Vũ Giang huyện, Phù Lãng xã, Phúc Long tự. Tượng chủ Nguyễn Nhân Tuyên phụng khắc. |
|
Khuyến phát Bồ-đề tâm văn diễn nghĩa 勸發菩提心文演義 |
|
||
Thọ mạng, Hồng danh, Vu lan bồn kinh 壽命洪名盂蘭盆經 |
- In từ ván khắc chùa Giác Lâm - Huế |
||
Cao vương Quan Thế Âm kinh 高王 觀世音經 [1 quyển] |
- In từ ván khắc chùa Từ Hiếu - Huế |
||
Sa-di luật nghi yếu lược |
Thành Thái thứ 14 |
- In từ ván khắc chùa Bảo Lâm - Huế |
tăng chú thích [quyển hạ] 沙彌律 儀要略增註釋 | [Nhâm Dần - 1902] |
||
Thiền Môn Nhật Tụng 禪門日誦 (1 quyển) |
|||
Phổ Am Chú 普庵咒 [1 quyển] |
Bảo Đại thứ 6 [1931] |
- Bản chép tay, đệ tử tự Từ Hòa phụng biên |
|
Chư kinh nhật tụng 諸經日誦 [1quyển] |
|||
0 |
Đại Bi Xuất Tượng 大悲出像 | Càn Long, Bính Tý |
- Bản lưu tại chùa Bình Long, Quảng Bình [chưa rõ chùa tọa lạc ở đâu] |
Phật Tổ tâm yếu tiết lục 佛祖心要 節錄 [2quyển] |
- Sách giáo trình dạy đệ tử, có nhiều ghi chú |
||
1 |
Từ bi Thủy sám pháp 慈悲水懺法 [3quyển] |
- Bản chép tay và vẽ hình minh họa chư Phật cùng truyện tích Ngộ Đạt Quốc sư của ngài Lệ Hương |
|
2 |
Công văn tâm nang diệu ngữ 攻文 心囊妙語 [3 quyển] |
|
|
3 |
Phật môn giản lược công văn thiện bản 佛門簡略攻文善本 [3quyển] |
||
4 |
Tạp tiếu công văn yếu tập 雜醮攻文要集 [1quyển] |
|
|
5 |
Tạp tiếu chư khoa 雜譙諸科 [4 quyển] |
- Gồm 12 khoa nghi, tổng cộng 91 trang |
|
6 |
Soán tập Du-già ấn triệp 篡集瑜迦 印摺 [1 quyển] |
- Bản chép tay |
|
7 |
Tân soạn Tiểu thừa sám pháp Phật môn công văn 新撰小乘懺法佛門 攻文 [2quyển] |
|
|
8 |
Tỳ-ni, Sa-di, Oai nghi, Cảnh sách 毗尼沙彌警策 [1 quyển] |
Giáp Ngọ niên |
- Tỳ-kheo Huệ Lưu cẩn tự |
9 |
Phật thuyết Báo phụ mẫu ân trọng kinh 說報父母恩重經 [1 quyển] |
Thành Thái thứ 10 [Mậu Tuất - 1898] |
- In từ ván khắc chùa Từ Hiếu - Huế |
0 |
Phật thuyết Đại thừa Kim Cang kinh luận 佛說大乘金剛經論 [1 quyển] | Quang Tự thứ 14, Mậu Tý |
|
1 |
Pháp Bảo Đàn kinh 法寶壇經 [1 quyển] |
||
2 |
Đại Phật đảnh Thủ Lăng Nghiêm kinh 大佛頂首楞嚴經 [1 quyển] |
|
|
3 |
Lăng Nghiêm kinh bạch văn 楞嚴 經 [1 quyển] | ||
4 |
Quan Đế Đào viên Minh thánh kinh 關帝桃園明聖經 [1quyển] |
|
|
5 |
Đại càn Thánh mẫu ngọc phổ 大乾聖母玉譜 [1quyển] |
||
6 |
Quan Thánh cứu kiếp chân kinh 關聖救劫真經 [1 quyển] | - Lý Hòa, Sắc tứ Vĩnh Phước tự, đệ tử Bác sĩ Nguyễn Duy Chính pháp danh Như Tín, Nguyễn Duy Đính pháp danh Như Lục đồng phụng cúng |
|
7 |
Cứu kiếp Hoàng kinh [1 quyển] |
Tự Đức thứ 29 |
- Bản tồn Hà Nội, Ngọc Sơn Văn Vũ nhị đế điện |
8 |
Danh sách 24 họ tộc làm lễ cầu siêu ngày Rằm tháng 7 |
Mậu Thìn [1988] |
|
9 |
Sổ ghi danh sách quy y của thầy Lệ Hương |
- Truyền xuống các đệ tử có pháp danh chữ “Trung” theo dòng kệ Quốc Ân - Huế |
|
0 |
Thủy lục chư khoa [2 quyển] |
Thành Thái thứ 6, Giáp Ngọ |
- Bắc Ninh Từ Sơn Vũ Giang Phù Lãng Vĩnh Phúc hiệp phái trùng khắc |
1 |
Ngọc Hoàng cốt tủy chân kinh [1 quyển] |
Thành Thái Mậu Tuất niên |
- Chánh Bát phẩm Nguyễn Văn Khánh kính khắc |
2 |
Trai đàn công văn 齋壇攻文 [1 quyển] |
||
3 |
Bản in “Điệp đàn Tỳ-kheo” [1 bản] |
- Điệp thọ Cụ túc giới của thầy Lệ Hương |
|
4 |
Phái quy y dòng Liễu Quán [3 bản] |
||
5 |
Long vị dòng Chúc Thánh [1 ngôi] |
- Nguyên của chùa Vĩnh Phước [làng Lý Hòa, Đức Trạch, Bố Trạch] |
I. |
NHÀ THẦY HỒ ĐĂNG HỚI - THÔN TRUNG ĐỨC, XÃ ĐỨC TRẠCH, HUYỆN BỐ TRẠCH |
||
6 |
Đại phương tiện Phật Báo ân kinh chú nghĩa 大方便佛報恩經注義 [4 quyển] |
Tự Đức 18 [1865] |
|
7 |
Chánh Khắc Trung Khoa Du-già tập yếu 正刻中科愉伽輯要 [1 quyển] |
Đồng Khánh thứ 4 [Mậu Tý - 1888] |
- In từ ván khắc chùa Báo Quốc - Huế |
8 |
Nhị khóa hiệp giải 二課合解 [7 quyển] |
- Tỳ-kheo Thích Thái Hòa phụng thư |
|
9 |
Từ bi Tam muội Thủy sám 慈悲三昧水懺 [3 quyển] |
PL. 2514 |
|
0 |
Kinh Địa Tạng 地藏經 [3 quyển] |
PL. 2514 |
|
1 |
Công văn tâm nang diệu ngữ 攻文心囊妙語 [3 quyển] |
|
|
2 |
Quan Đế Minh Thánh chân kinh diễn nghĩa 關帝明聖真經演義 [1 quyển] |
Bảo Đại thứ 6 [Tân Mùi, 1931] |
- Thừa Thiên phủ, Hương Trà huyện, An Ninh tổng, Xuân Hòa xã, Lê Nhưng phụng Thánh đường tàng bản |
3 |
Di đà kinh sớ sao 彌陀經疏抄, [4 quyển] | ||
4 |
Mộc bản “Điệp thế độ” dòng Quốc Ân [1 ván khắc] |
- Ván khắc 2 mặt |
|
5 |
Bản “Chánh pháp nhãn tạng” [1 bản] | - Điệp phú pháp của thầy Lệ Hương |
|
II. |
ĐÌNH LÀNG LÝ HÒA - XÃ ĐỨC TRẠCH, HUYỆN BỐ TRẠCH |
||
6 |
Bản in “Ngũ gia thất tông” 五家七 宗 [1 bản] |
Bính Tý [1936] |
- Bản khắc có nguồn gốc trong Nam; hiện lưu tại Đình làng Lý Hòa |
7 |
Bản in “Niệm Phật công cứ” 念佛公据 [1 bản] |
- In từ ván khắc chùa Báo Quốc - Huế [có tô màu] |
|
Bản in “Điệp thế độ” |
Canh Dần [1950] |
- Bổn sư truyền thọ: húy THỊ BÀO |
8 |
dòng Chúc Thánh [1 bản] |
- Đệ tử được cấp: Trần Đăng Doãn, pháp danh Đồng Y |
|
9 |
Bài minh ký trên Đại hồng chung chùa Lý Hòa |
Gia Long, Tân Mùi [1811] |
"Lý Hòa thôn, Vĩnh Phước tự hồng chung tịnh minh ký" (里 和 村 永 福 寺 洪 鍾 并 銘 記) |
V |
CHÙA YÊN QUỐC - THÔN XUÂN MAI, XÃ MAI HÓA, HUYỆN TUYÊN HÓA |
||
0 |
Bài vị: truy niệm tiền hiền, thiền sư quá cố 追念前賢禪師過故 [12 tấm] |
- Chất liệu đá granit, được phục chế sau này |
|
1 |
Tư liệu lịch sử chùa An Quốc và Văn cúng Thiền sư, Tiền hiền [1 bản] |
- Bản chép tay bằng chữ Quốc ngữ của ông Cao Đình Đậu - người hiện lo hương khói tại chùa. |
|
. |
THƯ TỊCH CỔ TẠI HUYỆN MINH HÓA |
||
2 |
Văn cúng “Tuân phụng Thích ca Như Lai di giáo...” của người Nguồn 遵奉釋迦如來遺教 [1 bản] |
Tự Đức 29 [1876] |
|
3 |
Bản Tộc phổ của họ Đinh, người Nguồn [1 bản] |
|
|
4 |
Văn tế của người Nguồn [1 bản] |
Tự Đức 26 [1873] |
|
5 |
Chư khoa mục lục 諸科目錄 [1 bản] |
|
|
6 |
Sách cổ “Pôộc năng xừ” viết trên lá cọ của người Bru Khùa [1 bản] |
|
|
7 |
Tư liệu chép tay nội dung sách cổ “Pôộc năng xừ” [1 tập] |
- Do ông Hồ Quý Bôn chép lại nguyên văn nội dung sách, và phiên âm theo cách đọc chữ la-tinh |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn