GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 603 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 109 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Quảng Nam“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Thiện Thành (Võ Ngọc Yên) | 1943 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Hạnh Nhẫn (Nguyễn Viết Mua) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Đồng Nguyện (Lê Công Cẩn) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Viên Trừng (Hồ Văn Bông) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự kiêm Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Viên Quán (Phan Văn Lại) | 1983 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Thắng Thiện (Đoàn Công Tùng) | 1983 | Phó Thư ký |
| ĐĐ. Thích Như Giải (Nguyễn Đức Toán) | 1967 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Viên Tánh (Nguyễn Văn Tình) | 1973 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Tịnh Châu (Phạm Văn Cẩm) | 1976 | Trưởng ban Văn hóa kiêm Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Viên Hải (Nguyễn Bá Hùng) | 1984 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Huệ Trí (Lê Viết Phương) | 1974 | Trưởng ban Pháp chế |
| NS. Thích nữ Chúng Liên (Lê Thị Như Hoa) | 1954 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| NS. Thích nữ Nhật Tân (Nguyễn Thị Vít) | 1959 | Thủ quỹ |
| NT. Thích nữ Giải Thiện (Lương Thị Bê) | 1953 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Đồng Mẫn (Nguyễn Khá) | 1956 | Ủy viên |
| TT. Thích Phước Hưng (Ngô Đĩnh Tiển) | 1951 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Phước (Nguyễn Huệ Phước) | 1965 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Lưu (Nguyễn Hiếu) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Tấn (Ngô Kim Sáu) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Nhẫn (Hồ Phụng) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Minh Đăng (Đào Thọ) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chánh Huệ (Nguyễn Thanh Sơn) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tịnh Trí (Đoàn Anh Quân) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Viên Phước (Nguyễn Thành Công) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Lạc (Lương Văn Tươi) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thông Huệ (Nguyễn Viết Sanh) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Phát (Lê Phước Tấn) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Minh (Trần Thiên Hương) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thánh Nhẫn (Nguyễn Duy Cường) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích An Hiệp (Nguyễn Luyện) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng An (Nguyễn Lợi) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bảo Tuyền (Lê Văn Hùng) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Mãn (Phạm Tấn Sáu) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tánh Thông (Trần Văn Định) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Quả (Nguyễn Hữu Tín) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Thông (Võ Văn Thảo) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Hòa (Trần Ngọc Thuận) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chánh Niệm (Nguyễn Thái) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Lý (Phạm Văn Luận) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Huy (Nguyễn Hữu Nhựt) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hiện Thể (Nguyễn Bá Nhất) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm (Phạm Hai) | 1955 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhật Thanh (Huỳnh Trình) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Ngộ (Lưu Đức Hạnh) | 1985 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Nghiêm (Hồ Thị Mười) | 1976 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hạnh Lý (Võ Thị Diệu Huệ) | 1975 | Ủy viên |
| Cư sĩ Đồng Thanh (Nguyễn Công Thảnh) | 1958 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 603/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 08/11/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 08/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm