GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 357 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Đồng Nai“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Nhật Quang (Đỗ Văn Hoài) | 1943 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) | 1967 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| TT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | 1961 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
| HT. Thích Giác Quang (Đàm Hữu Phước) | 1947 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Liêm Chính (Đinh Phòng) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| HT. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Văn Lành) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| HT. Thích Phước Tú (Hồ Dũng Minh Tuấn) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Minh Ngạn (Nguyễn Văn Long) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Thông Hạnh (Lê Văn Hiệp) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| TT. Thích Chơn Trí (Lâm Tấn Phước) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Huệ Sanh (Lê Hữu Phước) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| NT. Thích nữ Huệ Hương (Nguyễn Thanh Thủy) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phân ban Ni giới |
| NT. Thích nữ Như Đức (Nguyễn Thị Nhơn) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đạo Huy (Đinh Văn Thanh) | 1971 | Phó Thư ký I kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Thiện Trí (Huỳnh Thế Dũng) | 1978 | Phó Thư ký II |
| ĐĐ. Thích Thiện Mỹ (Trần Thanh Cường) | 1983 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NS. Thích nữ Kim Sơn (Đàm Thanh Yến) | 1949 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| SC. Thích nữ Diệu Trí (Lê Vũ Liên Thanh) | 1974 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| NT. Thích nữ Xuân Liên (Bùi Thị Ngọc Hoa) | 1955 | Ủy viên Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Tuệ Quyền (Trần Phong Quyền) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Th Đạt Ma Quang Tuệ (Lê Hữu Nguyên Vũ) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Như Nhàn (Trương Minh Thanh) | 1948 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Huệ Tâm (Từ Thị Gái) | 1951 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Pháp Cần (Huỳnh Văn Thanh) | 1957 | Ủy viên |
| TT. Thích Đồng Ngạn (Nguyễn Đệ) | 1964 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Pháp (Nguyễn Văn Huỳnh) | 1960 | Ủy viên |
| TT. Thích Minh Trì (Đinh Long Hồ) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Tâm Minh (Hoàng Văn Thọ) | 1961 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Tánh (Lê Minh Trị) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Đăng (Trần Anh Tú) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Thuận (Nguyễn Hữu Lợi) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Lý (Phạm Duy Khánh) | 1971 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Thiền (Nguyễn Thiện Ngọc) | 1953 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Pháp (Nguyễn Văn Ba) | 1951 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Hương (Nguyễn Hùng) | 1969 | Ủy viên |
| TT. Thích Huệ Ninh (Bùi Công Tấn) | 1963 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Hải (Huỳnh Hữu Phước) | 1965 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Từ (Danh Văn Hạnh) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Ảnh (Trần Quang Phương) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Kiến Tịnh (Bùi Văn Thủ) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Trí (Lê Văn Thiện) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Thông (Nguyễn Tiến Dũng) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Nghiệp (Trần Phước Chi) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Đăng (Huỳnh Viết Thanh) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiên Phước (Đặng Văn Rao) | 1966 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Minh Tân) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Th Đạt Ma Đức Long (Võ Văn Ngọc Luận) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Sa Huynh (Thạch Sa Huynh) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Khai (Ngô Văn Vị) | 1960 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Dung (Trần Thị Kim Hoa) | 1961 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Chân Liên (Lê Thị Lý) | 1954 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Chiếu (Phạm Thị Diệu Huyền) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Thuần Ẩn (Diệp Thị Anh) | 1957 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Đạt Liên (Nguyễn Thị Thảo) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tánh Tuệ (Phạm Thị Ánh Văn) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Hiếu (Phạm Thị Mỹ Hạnh) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hằng Liên (Đàm Thị Hậu) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Trí Liên (Nguyễn Thị Tuyết) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Phương (Võ Ngọc Hoa) | 1970 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Hiền (Nguyễn Văn Lành) | 1953 | Ủy viên dự khuyết |
| TT. Thích Thiện Thọ (Nguyễn Văn Phương) | 1970 | Ủy viên dự khuyết |
| TT. Thích Pháp Đăng (Nguyễn Thành Độ) | 1961 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Chơn Nghĩa (Bùi Ngọc Luân) | 1983 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Thích Chánh Định (Trần Kim Năng) | 1971 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Th Đạt Ma Thật Dũng (Mai Trọng Yên) | 1979 | Ủy viên dự khuyết |
| ĐĐ. Th Đạt Ma Tông Huyền (Đặng Xuân Thiện) | 1965 | Ủy viên dự khuyết |
| SC. Thích nữ Tịnh Đạt (Trần Thị Nguyệt) | 1968 | Ủy viên dự khuyết |
| Phật tử Diệu Huệ (Đoàn Thị Cúc) | 1956 | Ủy viên dự khuyết |
Số kí hiệu | 357 /QĐ.HĐTS-NHÂN SƯ BTS ĐỒNG NAI |
Ngày ban hành | 28/06/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 28/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Đồng Nai |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm