GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 309 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 06 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Đà Nẵng“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH đã ký Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Chí Mãn (Lê Thất) | 1946 | Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Từ Tánh (Dương Văn Đẳng) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| HT. Thích Trí Viên (Võ Sơn) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Thiện Toàn (Nguyễn Đức Huy) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Pháp Cao (Nguyễn Văn Quýt) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Huệ Vinh (Thái Văn Tịnh) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Thông Đạo (Võ Văn Quý) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Chúc Tín (Lê Chánh) | 1972 | Phó Thư ký |
| ĐĐ. Thích Pháp Châu (Trần Hạ Nam) | 1971 | Phó Thư ký |
| SC. TN Thanh Phương (Nguyễn Thị Nhung) | 1973 | Ủy viên Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Thông Huệ (Võ Minh Phát) | 1974 | Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Huệ Phong (Võ Yên Việt) | 1974 | Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Minh Thành (Trương Minh Tư) | 1946 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Hạnh Tấn (Nguyễn Đình Nu) | 1964 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Đạo Lực (Mai Ngọc Xuân Hùng) | 1969 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NT. Thích nữ Diệu Cảnh (Cù Phạm Thị Sâm) | 1941 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội, Trưởng Phân ban Ni giới |
| SC. Thích nữ Minh Hiền (Phan Thị Bích Thuận) | 1969 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| HT. Thích Huệ Thông (Trần Thông) | 1954 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Đức Trí (Nguyễn Tấn Tài) | 1953 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Huệ Chấn (Nguyễn Lý Cường) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thanh Nguyên (Nguyễn Quang Thắng) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Liêm (Lê Trúc Vân) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Bửu Thiện (Lê Văn Ba) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
| TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Bơ) | 1964 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thông Đạt (Nguyễn Hồng) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nhuận Hòa (Nguyễn Quốc Việt) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thanh Bảo (Nguyễn Ngọc Anh Tuấn) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Huệ Thức (Nguyễn Văn Tấn) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thông Thể (Khắc Đình Minh Tâm) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đồng Nghĩa (Lê Phước Hậu) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Pháp Bảo (Đinh Văn Hùng) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đạo Hạnh (Lê Văn Thân) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Tịnh Bảo (Lại Duy Tân) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Minh (Lê Xuân Ánh) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Pháp Ấn (Lê Văn Sơn) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Đồng Dũng (Trần Hùng) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thông Diệu (Huỳnh Minh Hải) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nguyên An (Đồng Viết Bình) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Hoa Sơn (Nguyễn Văn Thương) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Hải Trí (Phạm Văn Hùng) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Tịnh Vương (Vũ Đức Hùng) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Giới Hảo (Lê Thị Diễm Phi) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Liên Nguyên (Nguyễn Thị Kim Nga) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Huệ Tịnh (Lê Thị Thu) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự |
| SC. Thích nữ Thanh Quế (Trần Thị Thanh Vân) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Quảng Thể (Trần Văn Nhứt) | 1947 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Tâm Lập (Lê Hà Thọ) | 1950 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Đồng Từ (Trần Xuân Lào) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Tâm Đạo (Trần Văn Hồng) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Như Quảng (Phan Minh Hải) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Nhuận Đoàn (Nguyễn Hưng Long) | 1962 | Ủy viên Ban Trị sự |
| Cư sĩ Nguyên Hà (Hà Quốc Hải) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự |
Số kí hiệu | 309/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 06/06/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 06/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ TP. Đà Nẵng |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm